albatross trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ albatross trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ albatross trong Tiếng Anh.
Từ albatross trong Tiếng Anh có các nghĩa là chim hải âu lớn, Họ Hải âu mày đen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ albatross
chim hải âu lớnnoun The wandering albatross is an outstanding example. Chim hải âu lớn (Diomedea exulans) là một thí dụ điển hình. |
Họ Hải âu mày đennoun (large seabirds allied to the procellariids, storm-petrels and diving-petrels in the order Procellariiformes) |
Xem thêm ví dụ
Commodore Johannes von Karpf, the flotilla commander, ordered the slower Albatross to steam for neutral Swedish waters and recalled Roon and Lübeck. Thiếu tướng Hải quân Johannes von Karpf chỉ huy hải đội đã ra lệnh cho chiếc Albatross chậm hơn rút lui đến vùng biển Thụy Điển trung lập đồng thời cầu cứu Roon và Lübeck. |
Same thing with Laysan albatross who travel an entire ocean on a trip sometimes, up to the same zone the tunas use. Tương tự với chim hải âu Laysan bay qua khắp các đại dương thỉnh thoảng chúng bay đến khu vực của bọn cá ngừ. |
Albatross! Albatross rồi! |
The young albatrosses won't be back to breed for another 5 or 6 years Những con hải âu lượn sóng không quay về đây sinh sản cho đến 5- 6 năm sau |
On 4 July 1915, following the loss of the minelaying cruiser Albatross in the Baltic, the IV Squadron ships were transferred to reinforce the German naval forces in the area. Vào tháng 7 năm 1915, sau khi bị mất chiếc tàu tuần dương rải mìn Albatross trong biển Baltic, các con tàu thuộc Hải đội Chiến trận 4 được chuyển sang tăng cường cho lực lượng hải quân Đức tại khu vực này. |
The island is home to the endemic Amsterdam albatross, which breeds only on the Plateau des Tourbières. Hòn đảo là nơi sinh sống của loài đặc hữu hải âu lớn Amsterdam, và chúng chỉ sinh sản tại Plateau des Tourbières. |
Consider: During flight, an albatross engages special tendons that lock its wings in place when fully extended, thus allowing the muscles to rest. Hãy suy nghĩ điều này: Trong lúc bay, khi sải rộng cánh, chim hải âu kích hoạt những sợi gân đặc biệt để khóa cánh lại, nhờ thế cơ bắp có thể nghỉ ngơi. |
Waved albatrosses may live for up to 50 years and pair for life, they rebond with the mesmerizing courtship dance Chim hải âu lượn sóng có thể sống tới 50 năm và cặp đôi suốt đời, chúng giao ước bằng cách ve vãn nhau. |
(Job 39:13, 18) On the other hand, the albatross spends most of its life in the air over the seas. (Gióp 39:16, 21) Mặt khác, chim hải âu sống phần lớn cuộc đời trong khoảng không trên mặt biển. |
Did the energy-efficient flight of the albatross, as well as its specialized anatomy, come about by evolution? Cách bay tiết kiệm năng lượng của hải âu và bộ xương đặc biệt của nó là do tiến hóa? |
The waved albatross breeds primarily on Española Island in the Galápagos archipelago; however, there have been sightings of non-breeders and therefore possible small numbers, around 10 to 20, of breeders on Genovesa Island and Isla de la Plata. Loài hải âu này sinh sản chủ yếu trên Đảo Española thuộc Quần đảo Galápagos; tuy nhiên, đã từng xuất hiện những con không sinh sản và ví thế có thể tồn tại một số lượng nhỏ, khoảng 10 tới 20 cá thể sinh sản trên Đảo Genovesa và Isla de la Plata. |
Albatross, we are compromised at rendezvous Beta. Albatross, cứ điểm Beta bị lộ. |
Augsburg escaped while the destroyers covered the retreat of the Albatross, which was severely damaged and forced to seek refuge in neutral Swedish waters. Augsburg chạy thoát trong khi các tàu khu trục bảo vệ cho việc rút lui của Albatross, nên bị hư hại nặng và bị buộc phải tìm tị nạn tại vùng biển trung lập của Thụy Điển. |
“FROM apes to albatrosses to dragonflies, humans are driving other creatures to the brink of extinction so quickly that we are jeopardizing our own chance for survival,” says The Globe and Mail of Canada. “LOÀI người đang đẩy các sinh vật khác, từ khỉ đến chim hải âu đến chuồn chuồn, vào tình trạng sắp tuyệt chủng một cách nhanh chóng đến mức khiến cho chính sự tồn tại của mình bị lâm nguy”, theo tờ The Globe and Mail của Canada. |
In 2000 a deal was made with Israeli Aircraft Industries to overhaul MiG-21s and which saw the delivery of L-39C Albatross aircraft for lead in trainers and entered service during 1995–2000. Năm 2000 một thỏa thuận đã được thực hiện với Ngành công nghiệp Hàng không Israel để đại tu MIG 21 và chứng kiến việc chuyển giao máy bay L-39C Albatross dùng để huấn luyện bay và đưa vào phục vụ trong thời gian 1995-2000. |
There comes a point where milestones can become millstones and ambitions, albatrosses around our necks. Đến một thời điểm nào đó, những thành tích có thể trở thành chướng ngại vật và tham vọng có thể trở thành trở ngại. |
As of this writing, the conflict remains unresolved In 2001, Maiza and a few immortals appear in a rural European town to apprehend a fellow alchemist and immortal Elmer C. Albatross, who had been masquerading as a demon and was imprisoned by the locals. Năm 2001, Maiza và vài người bất tử khác xuất hiện ở một vùng nông thôn châu Âu để bắt giữ một đồng nghiệp giả kim khác, cũng trở thành bất tử, là Elmer C. Albatross, người đã giả mạo thành một con quỷ và bị bắt giữ bởi dân làng. |
It's the end of spring on the Wandering Albatross's cliffs, their season for fledging. Giờ đã là cuối mùa xuân trên những mũi đá của hải âu Wandering Albaross, mùa để chúng lớn đủ lông đủ cánh. |
To Lee's albatross! Mừng cho albatross của anh Lee! |
At sea, albatrosses climb, turn, and descend in continually repeated arcs —a maneuver that gives the birds enough momentum to compensate for that lost through drag. Ở biển, hải âu bay lên, chuyển hướng và lao xuống, cứ lặp đi lặp lại hình vòng cung như thế, một điều giúp hải âu giữ tốc độ bay dù đôi khi ngược gió. |
Young Laysan albatross Chim chích con Laysan |
The Energy-Efficient Flight of the Wandering Albatross Cách bay tiết kiệm năng lượng của hải âu lớn |
When it was shown to the press in autumn of 1997, "it was with massive forebodings" since the "people in charge of the screenings believed they were on the verge of losing their jobs – because of this great albatross of a picture on which, finally, two studios had to combine to share the great load of its making". Khi được chiếu cho giới truyền thông vào mùa thu năm 1997, "đó là một điềm báo kinh khủng" bởi "những người chịu trách nhiệm chiếu phim hôm đó tin rằng họ đang trên bờ vực mất việc – do cái gai lớn của bộ phim này khiến cuối cùng phải có tới hai hãng phim cùng góp sức chi trả khoản kinh phí khổng lồ để thực hiện ". |
I sold the boat to keep this albatross going. Tao phải bán con tàu để giữ cho chỗ này tiếp tục hoạt động. |
Twenty years and that albatross is hanging... around someone else's neck. Hai mươi năm và con chim hải âu ấy lại treo cổ một người khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ albatross trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới albatross
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.