write trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ write trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ write trong Tiếng Anh.
Từ write trong Tiếng Anh có các nghĩa là viết, ghi, viết sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ write
viếtverb (to be the author of) I write you a long letter because I don't have time to write you a short one. Tôi viết cho bạn một bức thư dài vì tôi không có thời gian để viết thư ngắn. |
ghiverb (record (data) I'm gonna have to write you up for this. Tôi sẽ phải ghi tên cậu vì chuyện này. |
viết sáchverb You said you were game for writing a book about the history of this place. Cậu nói có ý định viết sách về lịch sử của nơi này. |
Xem thêm ví dụ
Soon after working with such ink, a person could take a wet sponge and wipe the writing away. Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết. |
On October 26, 1999, technology columnist Dan Gillmor began writing a blog, eJournal, on the Mercury News' SiliconValley.com website. Ngày 26 tháng 10 năm 1999, nhà bình luận kỹ thuật Dan Gillmor bắt đầu viết blog có tên eJournal trên trang SiliconValley.com của tờ báo. |
Aceval revolves her writing around the theme of love. Chủ đề viết của Aceval xoay quanh tình yêu. |
A free home Bible study can be arranged by writing the publishers of this magazine. Bạn có thể viết thư cho Hội Tháp Canh (Watch Tower Society), dùng địa chỉ nơi trang 2, để sắp xếp cho bạn một cuộc học hỏi Kinh-thánh miễn phí tại nhà. |
The most basic form of secret ballot utilizes blank pieces of paper, upon which each voter writes his or her choice. Hình thức đơn giản nhất là dùng các mảnh giấy trắng, và cử tri chỉ viết lên đó lựa chọn của mình mà thôi. |
Write down your feelings in a journal. Viết ra cảm xúc của bạn vào nhật ký. |
Fadhila Al Farouq writes in Arabic. Fadhila Al Farouq viết các tác phẩm bằng tiếng Ả Rập. |
Charles Mungoshi is renowned in Zimbabwe for writing traditional stories in English and in Shona and his poems and books have sold well with both the black and white communities. Charles Mungoshi nổi tiếng tại Zimbabwe vì đã viết những câu chuyện truyền thống bằng tiếng Anh và cả tiếng Shona và những bài thơ và sách của ông được bán chạy trong cả những cộng đồng người da trắng và da đen. |
Years go by, of course, and the writing, it doesn't happen instantly, as I'm trying to convey it to you here at TED. thời gian trôi qua, đương nhiên việc bút sách không luôn nhanh chóng vào lúc này khi tôi đang nói về điều đó tại TED |
Insight on the Scriptures, Volume 2, page 1118, points out that the Greek word he used for “tradition,” pa·raʹdo·sis, means something that is “transmitted by word of mouth or in writing.” Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”. |
Write in your journal your plan to strengthen your present family and the values and traditions you want to establish with your future family. Viết vào nhật ký kế hoạch của em để củng cố gia đình hiện tại và những giá trị cũng như truyền thống mà em muốn thiết lập với gia đình tương lai của mình. |
Write answers to the following questions in your scripture study journal: Viết những câu trả lời cho các câu hỏi sau đây trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: |
When I sat down to write a book about creativity, I realized that the steps were reversed. Khi bắt đầu viết cuốn sách về sự sáng tạo, tôi thấy rằng các bước đã bị đảo ngược. |
Unable to open %# for writing Không thể mở % # để ghi |
Many of his writings were in Latin, and his name is rendered in Latin as Carolus Linnæus (after 1761 Carolus a Linné). Nhiều tác phẩm của ông được viết bằng tiếng Latinh, trong đó ông lấy tên theo kiểu Latinh là Carolus Linnæus (hay Carolus a Linné sau năm 1761). |
Nathan and Gad are generally credited with writing 1 Samuel chapters 25 to 31 as well as all of 2 Samuel 1-24. Na-than và Gát được cho là những người đã viết sách 1 Sa-mu-ên chương 25 đến 31 và toàn bộ sách 2 Sa-mu-ên. |
By inspiring Habakkuk to write down his concerns, Jehovah provided us with an important object lesson: We must not be afraid to tell Him about our concerns or doubts. Qua việc soi dẫn Ha-ba-cúc ghi lại những lo lắng của ông, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta một bài học thực tế, đó là chúng ta không nên sợ nói với Đức Giê-hô-va về những băn khoăn hay lo lắng của mình. |
Writing to the Hebrews, for instance, he quoted one scripture after another to prove that the Law was a shadow of the good things to come. —Hebrews 10:1-18. Thí dụ, khi viết thư cho người Hê-bơ-rơ, ông trích nhiều câu Kinh Thánh để chứng minh Luật Pháp là hình bóng của những sự tốt lành về sau.—Hê-bơ-rơ 10:1-18. |
The apostle Paul, writing to fellow believers in Rome, spoke of such human governments as “the superior authorities.” Khi viết cho anh em đồng đạo ở Rô-ma, sứ đồ Phao-lô gọi các chính phủ loài người là “các đấng cầm quyền trên mình”. |
Writing the interpretations of symbols, cross references, and other information in your scriptures can make it easier for you to understand the scriptures and teach from them later. Việc viết về những lời giải thích về các biểu tượng, các tài liệu tham khảo chéo, và thông tin khác trong thánh thư của các em có thể làm cho các em hiểu những câu thánh thư đó và giảng dạy chúng dễ dàng hơn sau này. |
Also write how you can resist this tactic. Cũng hãy viết về việc các em có thể chống lại chiến thuật này như thế nào. |
Because their methods of calculation could not handle most fractions with a numerator greater than one, they had to write fractions as the sum of several fractions. Bởi vì phương pháp tính toán của họ không thể xử lý hầu hết các phân số với tử số lớn hơn một, họ đã phải viết phân số như là tổng của nhiều phân số. |
God Alone is also the title of his collected writings. Đây cũng là tên của cuốn sách tập hợp các bài viết của bà. |
The writing, printing, and shipping of Bible-based publications and the many other related activities of branches, circuits, and congregations of Jehovah’s Witnesses require considerable effort and expense. Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể. |
In the majority of cases, higher officials have imposed minor punishments such as requiring offending officers to apologize to the victim's family, accept transfer to another unit, or write a report about the incident for review by superiors. Đa số các trường hợp, cấp trên của họ đưa ra các hình thức kỷ luật nhẹ, như yêu cầu cán bộ vi phạm phải xin lỗi gia đình nạn nhân, buộc thuyên chuyển đơn vị, hoặc viết kiểm điểm về sự vụ để cấp trên xem xét. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ write trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới write
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.