sometime trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sometime trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sometime trong Tiếng Anh.
Từ sometime trong Tiếng Anh có các nghĩa là một lúc nào đó, trước kia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sometime
một lúc nào đóadjective Would you like to get a cup of coffee sometime? Anh có muốn dùng một tách cà phê, vào một lúc nào đó? |
trước kiaadjective Look, Jabba, even I get boarded sometimes. Nghe này, Jabba, trước kia tao cũng lên tàu. |
Xem thêm ví dụ
Sometimes it even stops me sleeping at night. Thỉnh thoảng nó làm cha mất ngủ. |
Individuals involved in YouTube Poops sometimes make efforts to take YouTube Poopers' videos down because mature and defamatory content is prevalent in them, especially if they have a large audience of children watching their work. Các cá nhân bị xuất hiện trong các YouTube Poop đôi khi cố gắng gỡ video của YouTube Pooper xuống vì mội dung người lớn và phỉ báng xuất hiện phổ biến trong đó, đặc biệt nếu các video đó có nhiều khán giả là trẻ em. |
For this reason, distributive negotiation is also sometimes called win-lose because of the assumption that one person's gain is another person's loss. Vì lý do này, đàm phán phân phối đôi khi còn được gọi là thắng-thua vì giả định rằng lợi ích của một người là mất mát của người khác. |
Sometimes you might wake up your underwear or bed is wet . Đôi khi thức dậy , quần lót hoặc giường chiếu của mình bị ướt nữa đấy . |
You're a good father, but sometimes a bad dad. Bố là 1 người bố tốt, nhưng đôi lúc rất tệ. |
But when the LES malfunctions, it becomes the main player in heartburn --a searing, sometimes sour-tasting chest-spasm that many people will experience at some point in their lives. Nhưng khi trục trặc, LES là nguyên nhân chính gây ra chứng ợ nóng - cảm giác nóng rát, đôi khi cảm thấy vị chua, co thắt ngực mà ta đều từng trải qua ít nhất một lần trong đời. |
One of the most effective but sometimes difficult gospel principles to apply is humility and submission to the will of God. Một trong các nguyên tắc hữu hiệu nhất nhưng đôi khi khó để áp dụng là lòng khiêm nhường và sự tuân phục theo ý muốn của Thượng Đế. |
And this sometimes went on for hours. Và điều này đã diễn ra trong vài giờ. |
Sometimes nature guards her secrets with the unbreakable grip of physical law. Thỉnh thoảng tạo hoá canh gác những bí mật của nó với gọng kềm không thể phá vỡ của định luật vật lý. |
Other scientific endeavours and principles are named after Galileo including the Galileo spacecraft, the first spacecraft to enter orbit around Jupiter, the proposed Galileo global satellite navigation system, the transformation between inertial systems in classical mechanics denoted Galilean transformation and the Gal (unit), sometimes known as the Galileo, which is a non-SI unit of acceleration. Các nỗ lực và nguyên tắc khoa học khác được đặt theo tên Galileo gồm tàu vũ trụ Galileo, tàu vũ trụ đầu tiên đi vào quỹ đạo quanh Sao Mộc, hệ thống vệ tinh hoa tiêu toàn cầu Galileo đã được đề xuất, sự biến đổi giữa các hệ thống quán tính trong cơ học cổ điển bao hàm sự biến đổi Galileo và Gal là một đơn vị của gia tốc không thuộc hệ SI. |
Indeed, one study published in the Independent daily newspaper of London indicates that people sometimes even use them for trips of less than half a mile [1 km]. Thật vậy, một cuộc nghiên cứu được đăng trong tờ nhật báo Independent của Luân Đôn cho thấy rằng đôi lúc người ta dùng xe hơi để đi dưới một kilômét. |
Regarding sloth, another said: “It’s good to be like that sometimes. . . . Một người khác phát biểu về tật lười biếng: “Đôi khi lười biếng cũng được việc... |
Sometimes, Tyler spoke for me. Thỉnh thoảng, Tyler nói thay cho tôi. |
Yeah, well, sometimes. Ừ thì, đôi khi. |
In this sometimes precarious journey through mortality, may we also follow that advice from the Apostle Paul which will help to keep us safe and on course: “Whatsoever things are true, whatsoever things are honest, whatsoever things are just, whatsoever things are pure, whatsoever things are lovely, whatsoever things are of good report; if there be any virtue, and if there be any praise, think on these things.” 5 Trong cuộc hành trình đôi khi thật bấp bênh này xuyên qua cuộc sống trần thế, cầu mong chúng ta cũng tuân theo lời khuyên từ Sứ Đồ Phao Lô mà sẽ giúp chúng ta an toàn và đi đúng đường: “Phàm điều chi chân thật, điều chi đáng tôn, điều chi công bình, điều chi thanh sạch, điều chi đáng yêu chuộng, điều chi có tiếng tốt, điều chi có nhân đức đáng khen, thì anh em phải nghĩ đến”5 |
While typical mature storms have eyes that are a few dozen miles across, rapidly intensifying storms can develop an extremely small, clear, and circular eye, sometimes referred to as a pinhole eye. Trong khi những cơn bão trưởng thành điển hình có những con mắt có đường kính vào khoảng vài chục dặm, thì những cơn bão tăng cường nhanh chóng có thể phát triển nên một con mắt cực nhỏ, tròn và sắc nét, đôi khi được gọi là mắt lỗ kim. |
Sometimes, reality trumps righteousness. Nhiều khi nên thực tế một chút, còn bày đặt nghĩa khí |
Betel-nut vendors, sometimes with their children, set up their tables in public markets and on the streets. Những người bán trầu, đôi khi dẫn con theo, bày hàng trên những cái bàn ở chợ hoặc trên các đường phố. |
I shave every morning, but sometimes by, like, 4:30, I'll have a thing. À vâng, tôi cạo râu mỗi sáng nhưng cũng thỉnh thoảng Lúc 4h 30 tôi đã bật dậy rồi.... |
Sometimes I think you know too much Đôi khi tôi nghĩ rằng anh biết quá nhiều và |
Although less well-known and less well-documented, this historic mission is sometimes referred to as the "Tenshō Embassy" because it was initiated in the Tenshō era. Mặc dù ít được biết đến cũng như ít được ghi chép hơn, nhưng sứ bộ này đôi khi được gọi là Sứ tiết Tenshō vì sứ bộ khởi hành vào thời Tenshō. |
Actually, sometimes me too, when I'm trying to follow them too close. Đôi lúc tôi cũng gây khó cho chúng, khi tiếp cận chúng quá gần. |
Sometimes he thought that the next time the door opened he would take over the family arrangements just as he had earlier. Đôi khi ông nghĩ rằng thời gian sau, cánh cửa mở ra ông sẽ tiến hành gia đình sắp xếp cũng giống như ông đã có trước đó. |
Sometimes life seems very unfair—especially when our greatest desire is to do exactly what the Lord has commanded. Đôi khi, cuộc đời dường như rất bất công—nhất là khi ước muốn lớn nhất của chúng ta là làm đúng theo điều Chúa đã truyền lệnh. |
Sometimes, the city seems full of them Thỉnh thoảng, thành phố của chúng ta đầy rẫy những kẻ như vậy |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sometime trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sometime
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.