pencil trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pencil trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pencil trong Tiếng Anh.
Từ pencil trong Tiếng Anh có các nghĩa là bút chì, chùm, bút vẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pencil
bút chìnoun (graphite writing-instrument) Can I borrow your pencil? Cho mình mượn bút chì được không? |
chùmnoun |
bút vẽverb |
Xem thêm ví dụ
Now this is a pencil with a few slots over here. Đây là một cây bút chì với vài khe ở đây. |
You can access, edit or remove your existing combined audiences from the targeting picker using the pencil icon [Template] next to that audience. Bạn có thể truy cập, chỉnh sửa hoặc xóa đối tượng kết hợp hiện có của mình khỏi bộ chọn nhắm mục tiêu bằng biểu tượng bút chì [Template] bên cạnh đối tượng đó. |
Change ad type by clicking the pencil icon from the details page. Thay đổi loại quảng cáo bằng cách nhấp vào biểu tượng bút chì từ trang chi tiết. |
Let each one bring his own Bible, paper, and pencil, and avail yourselves of as many helps in the way of a Concordance, . . . as possible. Mỗi người hãy mang Kinh Thánh, giấy bút và tận dụng càng nhiều sự trợ giúp càng tốt, chẳng hạn như Sách tra cứu từ ngữ Kinh Thánh... |
Surprisingly, they just handed them right over, and then with some pencils I already had, I made this project for only 80 cents. Đáng ngạc nhiên, họ lập tức mang đến, và sau đó với một số bút chì đã có, Tôi thực hiện dự án này chỉ với 80 cent. |
I need a pencil for that. Mình cần một cây viết mới tính được. |
31 It can also be quite distracting to the audience if the speaker has his outside pockets loaded with pens and pencils and other equipment that are clearly in evidence. 31 Cử tọa cũng có thể bị đãng trí nếu diễn giả để trong túi áo ngoài đầy những bút mực, bút chì, và những vật khác nữa mà người ta nhìn thấy rõ. |
Graphite, named by Abraham Gottlob Werner in 1789, from the Greek γράφειν (graphein, "to draw/write", for its use in pencils) is one of the most common allotropes of carbon. Than chì hay graphit (được đặt tên bởi Abraham Gottlob Werner năm 1789, từ tiếng Hy Lạp γραφειν: "để vẽ/viết", vì ứng dụng của nó trong các loại bút chì) là một dạng thù hình của cacbon. |
So they put a couple of people in the streets with pencils and clipboards, who walked around collecting information which led to a 20-cent tax on all cigarette sales. Họ cho một vài người đi trên phố, với bút chì và bảng ghi, họ sẽ đi thu thập thông tin, để đưa đến việc đánh thuế 20 cent cho mỗi điếu thuốc bán ra. |
He loved the sound of his pencil case rattling inside his school bag. Nó yêu tiếng hộp bút chì khua trong cặp. |
“This is the kind of book that you have to sit down with a pencil and read meditatively. “Đây là cuốn sách mà bạn cần cầm bút trong tay, rồi đọc kỹ và suy ngẫm. |
Well, the sun emits all colors of light, so light of all colors is hitting your pencil. Mặt trời phát ra ánh sáng mọi màu sắc, nên mọi ánh sáng ấy đều tác dụng lên bút chì. |
That's an educated pencil. Đó là một cây bút dạy học thần kỳ. |
Brooks, do you have a piece of paper and a pencil? Ông có giấy và bút chì không? |
The charges were to be detonated by multiple eight-hour time pencils connected together by cordtex, set before steaming out and cemented in to prevent any interference with the detonation. Các liều thuốc nổ được kích hoạt bởi nhiều kíp nổ bút chì trì hoãn 8 giờ được nối với nhau bởi dây cordtex, được hẹn giờ ngay trước khi khởi hành và được hàn kín để ngăn cản mọi ảnh hưởng bên ngoài đến việc kích nổ. |
Recently, pencil point needles have been made available (Whitacre, Sprotte, Gertie Marx and others). Gần đây, dùng để gây tê cột sống có thể dùng kim bút chì được làm sẵn (của các công ty Whitacre, Sprotte, Gertie Marx, v.v..). |
It's clearly not school, even though they're working shoulder- to- shoulder on tables, pencils and papers, whatever. Đó rõ ràng không phải là trường học nhưng có giáo viên và học sinh kề vai học tập. |
The character first appeared in Showcase #4 (October 1956), created by writer Robert Kanigher and penciler Carmine Infantino. Nhân vật này xuất hiện lần đầu tiên trong Showcase #4 (tháng 10 năm 1956), được tạo ra bởi Robert Kanigher và Carmine Infantino. |
The really good writing I've seen in my class was not from the assignments with a long deadline, but from the 40 - to 60- minute crazy writing students did in front of me with a pencil. Bài viết thực sự tốt tôi được đọc trong lớp của tôi không phải từ những bài tập với hạn nộp lâu, mà từ những sinh viên đã viết như điên trong 40 đến 60 phút trước tôi với một chiếc bút chì. |
More high tech than pencils, I guess. Công nghệ cao hơn so với bút chì thôi. |
Fräulein, would you be good enough to get some pencils and some notebooks... and we'll soon find out who's speaking the truth. Thưa cô, xin cô vui lòng lấy bút chì và vài cuốn sổ và chúng ta sẽ sớm biết được ai đang nói sự thật. |
Claude, who was scribbling words on a piece of paper, abandons his pencil to hum about others. Claude, đang viết ngoáy vài từ trên một tờ giấy, rời cây bút chì để khẽ ngâm nga những từ ngữ khác. |
He had written, "Vague, but exciting," in pencil, in the corner. Ông ghi bằng bút chì ở trong góc, "không rõ ràng, nhưng thú vị" |
I could bend over and pick up a pencil. Tôi có thể cúi người và nhặt cây bút chì. |
So please stand as I present my very good friend, a man who keeps our pencils sharp and our pens in ink. Xin quý vị hãy đứng dậy để chào mừng một người... đã có công giúp đỡ và duy trì cho tổ chức hoạt động... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pencil trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pencil
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.