yawn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yawn trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yawn trong Tiếng Anh.
Từ yawn trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngáp, há miệng, khe hở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yawn
ngápverb (the action of yawning) The listeners had already begun to yawn. Những người nghe đã bắt đầu ngáp. |
há miệngverb |
khe hởverb |
Xem thêm ví dụ
I began to yawn uncontrollably around Kempton Park, which apparently is what dogs also do when anxious, they yawn uncontrollably. Tôi bắt đầu ngáp liên tục khi qua khúc công viên Kempton, và có vẻ như đó là việc loài chó làm khi lo lắng -- chúng ngáp liên tục, |
The next time you get caught in a yawn, take a second to think about what just happened. Lần sau, khi bạn bị bắt gặp đang ngáp, Hãy dành một vài giây suy nghĩ về những gì vừa xảy ra. |
Are we on autopilot, going through the motions, attending our meetings, yawning through Gospel Doctrine class, and perhaps checking our cell phones during sacrament service? Có phải hành động của chúng ta đều theo thói quen, làm việc gì cũng không suy nghĩ về việc đó, tham dự các buổi họp, tham dự lớp Giáo Lý Phúc Âm một cách nhàm chán, và có lẽ xem điện thoại di động trong lễ Tiệc Thánh không? |
Laura’s eyelids felt sandy and she yawned all the time, yet she did not feel sleepy. Mí mắt Laura như có cát và cô ngáp không ngừng dù không cảm thấy buồn ngủ. |
People who have problems with empathy, such as autistic children, they don't have yawn contagion. Những người có vấn đề với sự đồng cảm, như là trẻ em bị chứng tự kỷ họ không có khă năng ngáp lây lan. |
He goes down in the whirling heart of such a masterless commotion that he scarce heeds the moment when he drops seething into the yawning jaws awaiting him; and the whale shoots- to all his ivory teeth, like so many white bolts, upon his prison. Ông đã đi vào tâm xoáy bạo động như vậy vô chủ rằng ông khan hiếm heeds thời điểm khi ông giọt sôi sục vào hàm ngáp chờ anh, và cá voi măng- cho tất cả các răng ngà của mình, giống như rất nhiều bu lông màu trắng, sau khi nhà tù. |
Yeah, the old yawning trick. Phải rồi, trò ngáp cũ rích. |
Postawski, PowerfulSleep.com It’s the end of the day, and you feel tired... perhaps you're even yawning a little. Đó là cuối ngày, và bạn cảm thấy mệt mỏi ... thậm chí bạn ngáp một chút. |
Tell me what you've done that hell yawns before you. Cho tôi biết cô đã làm chuyện gì để đến nỗi quỷ sứ phải đến bắt cô. |
Just as watching someone yawn can induce the behavior in yourself , recent evidence suggests that laughter is a social cue for mimicry . Chỉ nhìn một ai đó ngáp cũng có thể làm bạn bị ngáp lây , bằng chứng gần đây gợi ý rằng tiếng cười cũng tạo nên hiệu ứng bắt chước như vậy . |
We’d go to the zoo to see Marjan the lion, and maybe Baba wouldn’t yawn and steal looks at his wristwatch al the time. Chúng tôi sẽ đến vườn thú xem con sư tử Marjan, và có thể Baba sẽ không ngáp và lén nhìn đồng hồ tay. |
So he remained standing, and since he was tired, he yawned. Chàng đành đứng im và vì mỏi mệt quá, chàng ngáp dài. |
(Yawn) Scientists discovered this empathetic response to yawning while testing the first hypothesis we mentioned, fixed action pattern. Các nhà khoa học đã phát hiện ra phản ứng đồng cảm này với ngáp trong khi thử nghiệm giả thuyết đầu tiên mà chúng tôi đã đề cập, Mô hình hành động cố định. |
I met your friend Roy Demeo at Yawns. Tôi đã gặp bạn của anh Roy Demeo ở Yawns. |
Fleay was bitten on the buttock whilst shooting the film, having ignored the threat yawn and hissing vocalizations made by the animal. Fleay đã bị cắn vào mông khi đang quay cuộn phim, do ông không để ý đến những tiếng kêu rít cảnh cáo của con vật. |
Dogs yawned more frequently at familiar yawns, such as from their owners, than at unfamiliar yawns from strangers. Loài chó ngáp thường xuyên hơn đối với những cái ngáp quen thuộc, bắt nguồn từ chủ của chúng chẳng hạn, hơn là những cái ngáp không quen từ người lạ. |
Cues like sneezing , laughing , crying and yawning may be ways of creating strong social bonds within a group . Những tín hiệu như là hắt hơi , cười , tiếng kêu và ngáp có thể là cách tạo liên kết xã hội mạnh trong một nhóm . |
In a minute or two the Caterpillar took the hookah out of its mouth and yawned once or twice, and shook itself. Trong một hoặc hai phút Sâu đã tẩu ra khỏi miệng của mình và ngáp một lần hoặc hai lần, và bắt bản thân. |
Also, we know that people who have a lot of yawn contagion are highly empathic. Cũng như vậy, chúng ta biết rằng người mà hay bị ngáp lây thì rất đồng cảm. |
We will call it the empathy yawn. Chúng tôi sẽ gọi nó là đồng cảm ngáp. |
Holmes with a yawn. Holmes với ngáp một. |
"""Uncle,"" said young Maurice, with a yawn, ""I think these things are simply ghastly." - Thưa chú, - chàng trẻ Maurice vừa nói vừa ngáp, cháu thấy những cái trò kia thật là bẩn. |
So yawn contagion that you're probably all familiar with -- and maybe you're going to start yawning soon now -- is something that we share with other animals. (Cười) Ngáp lây lan , các bạn có thể đều đã quen với việc này -- và có thể bạn cũng sẽ bắt đầu ngáp sớm thôi -- là điều gì đó mà bạn có thể chia sẻ với các loài động vật khác. |
'They were learning to draw,'the Dormouse went on, yawning and rubbing its eyes, for it was getting very sleepy;'and they drew all manner of things -- everything that begins with an M --' Họ được học vẽ, các giống chuột nưa sóc tiếp tục, ngáp và dụi mắt, nó đã nhận được rất buồn ngủ, và họ đã thu hút tất cả các cách thức của sự vật - tất cả những gì bắt đầu với một M |
I just was yawning. Em chỉ ngáp thôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yawn trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới yawn
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.