yam trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yam trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yam trong Tiếng Anh.
Từ yam trong Tiếng Anh có các nghĩa là khoai lang, củ từ, khoai mỡ, Khoai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yam
khoai langnoun (any Dioscorea vine) Look at her standing there with those yams. Xem cô ta đứng đó với mớ khoai lang kìa. |
củ từnoun |
khoai mỡnoun |
Khoainoun (vegetable) Look at her standing there with those yams. Xem cô ta đứng đó với mớ khoai lang kìa. |
Xem thêm ví dụ
Our staple food was yam. Thực phẩm chính trong nhà là khoai lang. |
No one will ever ask you to read yams.” Con không cần phải biết đọc mới trồng được khoai”. |
Look at her standing there with those yams. Xem cô ta đứng đó với mớ khoai lang kìa. |
And they were carrots, not yams. Và hồi đấy là cà rốt, không phải khoai lang |
I'm thankful for canned yams. Tôi cám ơn vì khoai lang đóng hộp. |
My mother sent yams and rice, and our old clothes, to his family. Mẹ tôi cho nhà cậu ta khoai lang và gạo và quần áo cũ. |
USA Today rates Will's line "Look at her standing there with those yams. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2007. Ghi chú ^ Nguyên văn: "Look at her standing there with those yams. |
Anyone with a paiza was allowed to stop there for re-mounts and specified rations, while those carrying military identities used the Yam even without a paiza. Bất cứ ai có paiza (bài tử) mới được phép cấp ngựa tiếp sức và được cung cấp một khẩu phần ăn đặc biệt, nhưng những người mang các thư tín đặc biệt liên quan đến quân sự thì có thể sử dụng Yam mà không cần paiza. |
The first Yam Tuan Besar was Raja Melewar, who united the nine small states of Negeri Sembilan, each of which were ruled by a local chieftain. Yamtuan Besar đầu tiên là Raja Melewar, người thống nhất 9 tiểu quốc nhỏ của Negeri Sembilan. |
To discourage rot and mildew, the completed sail is dipped in a liquid that comes from a beetroot-like plant of the yam family. Để tránh mục nát và ẩm mốc, khi may xong, buồm được nhúng vào một chất lỏng lấy từ một loại cây thuộc họ khoai lang trông giống như rễ cây củ cải. |
Najran is inhabited by the powerful Yam tribe, who have lived in the region for hundreds of years. Najran là nơi cư trú của bộ lạc Yam nhiều quyền lực, họ sống trong vùng từ hàng trăm năm nay. |
All right, who would, uh, like some yams? Ai muốn chút khoai lang nào? |
On one occasion when my father recovered from a terrible illness, the oracle man told him that in appreciation for his recovery he should offer a sacrifice of a goat, yams, kola nuts, and liquor to his dead father. Có lần cha qua khỏi một cơn bệnh ngặt nghèo, ông thầy bói bảo cha cúng cho ông nội một con dê, khoai lang, hột đậu Kô-la và rượu để tỏ lòng biết ơn. |
Our family subsisted by cultivating and selling yam, cassava, and kola nuts. Gia đình chúng tôi sinh sống bằng nghề trồng và bán khoai lang, khoai mì và hạt côla. |
The Jochids of the Golden Horde financed their relay system by a special yam tax. Dòng Truật Xích ở Kim Trướng hãn quốc đã cấp tiền cho hệ thống yam nhờ vào một loại thuế đặc biệt. |
The ability to cheaply synthesize large quantities of cortisone from the diosgenin in yams resulted in a rapid drop in price to US $6 per gram, falling to $0.46 per gram by 1980. Những phát minh mới khiến sản lượng cortisone tăng nhanh, giá thành hạ xuống đến khoảng 6 USD/g rồi đến tới 0.46 USD/g vào năm 1980. |
Kimberly Yam, Former Macy’s Employees Sue Company For Allegedly Racially Profiling Asian Shoppers huffingtonpost.com 09/19/2017 Sim, Shuan (April 8, 2014). 26 tháng 10 năm 2018. ^ Kimberly Yam, Cựu nhân viên của Macy kiện công ty vì lý do phân biệt chủng tộc người mua hàng châu Á huffingtonpost.com 19/9/2017 ^ Sim, Shuan (8 tháng 4 năm 2014). |
Chin som is the northern Thai name for naem Yam naem – a Thai salad prepared with naem and other ingredients Phat naem sai khai – naem stir fried with egg A serving size of 100 grams (3.5 oz) of naem has 185 kilocalories, 20.2 grams (0.71 oz) protein, 9.9 grams (0.35 oz) fat, and 3.6 grams (0.13 oz) carbohydrate. Chin som là tên tiếng Thái miền Bắc dành cho naem Yam naem – một món xà lách Thái chuẩn bị với naem và những thành phần khác Phat naem sai khai – naem trộn chiên với trứng Trong 100 g (3,5 oz) Naem chứa 185 kcal, 20,2 g (0,71 oz) chất đạm, 9,9 g (0,35 oz) chất béo và 3,6 g (0,13 oz) carbohydrate. |
Kiryat Yam has 15 preschools, eight elementary schools and 3 high schools (Rabin, Rodman & Levinson) with a student population of 10,000. Kiryat Yam có 15 trường mầm non, trường tiểu học và 3 trường trung học (Rabin, Rodman & Levinson) với 10.000 học sinh. |
Every year at the annual yam harvest, men and boys dive from wooden towers that are 60 to 100 feet [20 to 30 m] high. Vào mùa thu hoạch khoai hàng năm, những người nam phải nhảy xuống từ các tháp gỗ cao 20 đến 30 mét. |
Tavastia (Old Norse: Tafæistaland; Swedish: Tavastland; Finnish: Häme; Russian: Yam or Yemi) is a historical province in the south of Finland. Tavastia (tiếng Norse cổ: Tafæistaland; tiếng Thụy Điển: Tavastland; tiếng Phần Lan: Häme; Russian: Yam hoặc Yemi) là một tỉnh lịch sử ở phía nam Phần Lan. |
Yam, coffee, chocolate, banana, mango, papaya, macadamia, avocado, and sugarcane all originally came from tropical rainforest and are still mostly grown on plantations in regions that were formerly primary forest. Khoai, cà phê, cacao, chuối, xoài, đu đủ, mắc-ca, bơ, và mía đều bắt nguồn từ rừng mưa nhiệt đới và vẫn được trồng chủ yếu tại các đồn điền trên những vùng mà trước đó là rừng mưa nhiệt đới. |
Your mom makes the best yam. Mẹ mày làm khoai ngon lắm. |
Cain offered God a sacrifice of large yams, yet God did not accept that sacrifice since there was no blood in it. Ca-in dâng củ khoai mỡ to để làm của-lễ cho Đức Chúa Trời, tuy nhiên Đức Chúa Trời không chấp nhận bởi vì của-lễ đó không có máu. |
I built a house for this god and regularly offered sacrifices of yams, palm oil, snails, chickens, doves, and various other animals. Tôi xây một cái am cho thần này và đều đặn cúng củ từ, dầu cọ, ốc, gà, bồ câu và các loài vật khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yam trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới yam
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.