notebook trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ notebook trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ notebook trong Tiếng Anh.
Từ notebook trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy tính xách tay, sổ tay, vở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ notebook
máy tính xách taynoun (notebook computer) |
sổ taynoun (book) This notebook is our passport to the future. Cuốn sổ tay này là thông hành tới tương lai của chúng ta. |
vởnoun (book) Russell carefully packed his two pencils and his notebook in his schoolbag. Russell cẩn thận nhét hai cây bút chì và quyển vở vào trong cặp sách của nó. |
Xem thêm ví dụ
She looked at the notebook, at the number on the gun. Cô ta nhìn cuốn sổ tay, nhìn con số khẩu súng. |
I use Evernote Smart Notebook all the time for sketches and inspiration. Tôi sử dụng Evernote Smart Notebook mọi lúc cho các phác thảo và cảm hứng. |
It appears in his notebooks as one of many unremarkable dim stars. Trong cuốn sổ ghi chép của ông nó xuất hiện như một ngôi sao tối không đáng chú ý. |
Two years before he died, he wrote on a piece of paper in a notebook that he was cutting himself. Hai năm trước khi nó chết, nó đã viết một đoạn trong quyển vở rằng nó đang tự rạch da. |
Since the notebook was so essential to everyday life, she was required to retrieve it during the garden party. Vì quyển sổ là vật cần thiết mọi ngày, cô buộc phải lấy lại nó trong thời gian diễn ra bữa tiệc trong vườn. |
His boundless curiosity was best exemplified by his notebooks, which were filled with inventions, like a tank, flying machine, and a parachute. Sổ tay của Da Vinci là minh chứng tốt nhất cho sự tìm tòi không giới hạn của ông Ông đã lấp đầy quyển sổ bằng các phát minh của mình như xe tăng, máy bay và dù nhảy |
Hagemeyer also constructed a manual of resources for Deaf people and those associated with them called The Red Notebook, which is now online at the website of the Friends of Libraries for Deaf Action. Hagemeyer cũng xây dựng một sổ tay hướng dẫn về nguồn tài nguyên thông tin dành cho người khiếm thính và những nguồn tài nguyên thông tin được kết nối với họ được gọi là “The Red Notebook”, cuốn sổ tay này hiện đang được cung cấp trực tuyến tại trang web “the Friends of Libraries for Deaf Action”. |
Before the suicide, Kalanta left his notebook with a brief note on a bench. Trước khi tự thiêu, Kalanta để lại quyển sổ tay của mình với lời ghi ngắn trên một ghế dài ở quảng trường. |
This sticker here sends my drawing to a shared notebook. Miếng dán này đây gửi bản vẽ của tôi đến sổ tay được chia sẻ. |
* Write down in a journal or a notebook the experiences you have as you invite others to come unto Christ. * Viết vào nhật ký hoặc quyển sổ ghi chép những kinh nghiệm em có khi em mời những người khác đến cùng Đấng Ky Tô. |
Agents in the field carry, like, one-time notebooks, like pads. Các đặc vụ trên trận địa sẽ mang theo sổ dùng một lần, như là tờ giấy lót. |
Hall recorded his discovery of Phobos in his notebook as follows: "I repeated the examination in the early part of the night of 11th , and again found nothing, but trying again some hours later I found a faint object on the following side and a little north of the planet. Cuốn sổ ghi chép của Asaph Hall về việc phát hiện ra Phobos như sau "Tôi đã lặp lại việc khảo sát từ đầu đêm ngày 11 , và một lần nữa lại không phát hiện thấy gì cả, nhưng khi tiếp tục tìm kiếm trong vài giờ sau đó tôi đã phát hiện một vật thể mờ ở phía trái Sao Hoả, hơi chếch về hướng bắc. |
Often disciplined by teachers for covering his notebooks and textbooks with drawings, young Georges began building cardboard puppet theatres at age ten and moved on to craft even more sophisticated marionettes as a teenager. Thường xuyên bị các giáo viên phạt vì vẽ đầy sách giáo khoa và sách bài tập, Georges bắt đầu xây dựng các vở kịch sân khấu dùng rối lúc mười tuổi và chuyển sang chuyên môn thậm chí phức tạp hơn con rối khi chỉ mới là một thiếu niên. |
As I flipped through the pages of her notebooks, it was as if I were hearing my mother teach me one more time. Khi tôi giở các trang trong quyển sổ ghi chép của bà thì thể như tôi đang nghe mẹ tôi dạy cho tôi thêm một lần nữa. |
Four months after beginning, she began writing in a tattered notebook the orders, costs, and prices for her work as a self-employed seamstress. Bốn tháng sau khi bắt đầu, chị bắt đầu viết vào một cuốn sổ tả tơi các đơn đặt hàng, những khoản chi phí và giá cả cho công việc của chị với tư cách là một cô thợ may tự làm chủ. |
April Conference Notebook Quyển Sổ Ghi Chép Đại Hội tháng Tư |
I opened the envelope and saw that it contained a large notebook with a flowery cover. Cháu mở phong bì và thấy trong đó một cuốn sổ lớn với tấm bìa in hoa. |
Invite students to complete the statement in their class notebooks or study journals. Mời học sinh hoàn tất lời phát biểu này trong sổ tay hoặc nhật ký học tập của họ. |
Fräulein, would you be good enough to get some pencils and some notebooks... and we'll soon find out who's speaking the truth. Thưa cô, xin cô vui lòng lấy bút chì và vài cuốn sổ và chúng ta sẽ sớm biết được ai đang nói sự thật. |
When Morohashi returned to Japan in 1919, he had 20 notebooks filled with Chinese vocabulary. Khi Morohashi kết thúc việc học và trở về Nhật Bản năm 1919, số từ vựng tiếng Trung mà ông ghi được đã đầy kín 20 quyển vở. |
For my own encouragement, I keep a notebook with scriptures and thoughts from our publications that I can consult from time to time. Để tự khích lệ mình, tôi giữ một quyển sổ có những câu Kinh Thánh và lời bình luận từ các ấn phẩm của chúng ta để thỉnh thoảng xem lại. |
I already searched it when I was looking for your notebook. Tớ đã từng lục lọi chỗ đó lúc tìm cuốn sổ của cậu rồi. |
At least one company, Thermaltake, makes a laptop computer chill mat (iXoft Notebook Cooler) using sodium sulfate decahydrate inside a quilted plastic pad. Ít nhất có một công ty, ThermalTake, làm tấm tản nhiệt cho laptop (iXoft Notebook Cooler) sử dụng natri sunfat đecahiđrat nằm bên trong tấm nhựa. |
1366 × 768 (HD) has become popular for most notebook sizes, while 1600 × 900 (HD+) and 1920 × 1080 (FHD) are available for larger notebooks. 1366 × 768 (HD) đã trở nên phổ biến đối với hầu hết các kích cỡ máy tính xách tay, trong khi năm 1600 × 900 (HD +) và 1920 × 1080 (FHD) có sẵn cho máy tính xách tay lớn hơn. |
But if we manage to place a good Windows virus on a notebook that is used by a maintenance engineer to configure this gray box, then we are in business. Nhưng nếu ta có thể cài một virus Windows tốt trong máy tính xách tay của một kĩ sư máy chịu trách nhiệm điều chỉnh cái hộp xám này thì ta có thể hành động. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ notebook trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới notebook
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.