workers trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ workers trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ workers trong Tiếng Anh.
Từ workers trong Tiếng Anh có nghĩa là người lao động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ workers
người lao độngnoun May Day is also a festival day for the workers in the world. Ngày Quốc tế lao động cũng là ngày lễ dành cho người lao động trên toàn thế giới. |
Xem thêm ví dụ
The two had similar political views; she wrote for the Western Worker, a Communist Party newspaper. Hai người có quan điểm chính trị tương đồng; Tatlock viết cho Western Worker, một tờ báo của Đảng Cộng sản Mỹ. |
Frequent skin cancers were noted among fuel industry workers in the 19th century. Các bệnh ung thư da thường xuyên được ghi nhận trong số các công nhân ngành công nghiệp nhiên liệu trong thế kỷ 19. |
"CITY COUNCIL WORKERS TO STRIKE", The Straits Times, 15 August 1955, pp. 1. "CITY COUNCIL WORKERS TO STRIKE", The Straits Times, ngày 15 tháng 8 năm 1955, pp. 1. |
But the social worker, he had a different agenda. Nhưng ông cán bộ xã hội, ông ta có kế hoạch khác. |
Peterson was born outside St. Paul, Minnesota, where he grew up on a farm, the son of a federal government worker. Peterson được sinh ra bên ngoài St. Paul, Minnesota, nơi anh lớn lên trong một trang trại, con trai của một nhân viên chính phủ liên bang. |
Why did Jesus issue the commission for more workers? Tại sao Chúa Giê-su giao cho các môn đồ sứ mệnh tìm thêm thợ gặt? |
Even though workers had to complete dangerous tasks and some ultimately lost their lives for the sake of demonstrating the country’s capabilities, vinylon thus served as a reinforcement of the party’s ideological command and the Kim family’s rule. Mặc dù công nhân phải hoàn thành các nhiệm vụ nguy hiểm và một số cuối cùng đã đánh mất mạng sống của họ để chứng minh khả năng của đất nước, vinylon do đó phục vụ như một sự củng cố cho tư tưởng của Đảng và quy tắc của gia đình Kim. |
In early 2009, the company attracted further criticism for continuing plans to build the 162 in China while laying off large numbers of workers in the United States. Đầu năm 2009, công ty tiếp tục nhận được những lời chỉ trích về kế hoạch mở rộng nhà máy ở Trung Quốc trong khi sa thải một số lượng lớn nhân viên ở Mỹ. |
Đỗ Mười supported the idea of selling preferential shares in state-owned enterprises to employees, profit sharing schemes, "and the sales of percentages of state enterprises to 'outside organizations and individuals' to create conditions for workers to become the real owners of enterprises." Đỗ Mười ủng hộ ý tưởng bán cổ phần ưu đãi trong doanh nghiệp nhà nước cho người lao động, phương án chia lợi nhuận, "và bán phần trăm doanh nghiệp nhà nước cho 'tổ chức và cá nhân bên ngoài' để tạo điều kiện cho người lao động trở thành chủ sở hữu thực sự của doanh nghiệp." |
The unstable situation and the war in neighboring Afghanistan and Iraq prompted a rush of refugees into the country who arrived in their millions, with Tehran being a magnet for many seeking work, who subsequently helped the city to recover from war wounds, working for far less pay than local construction workers. Tình hình chính trị không ổn định và chiến tranh ở Afghanistan và Iraq láng giềng đã thúc đẩy một loạt người tị nạn vào đất nước, hàng triệu người, với Tehran là một nam châm cho nhiều công việc tìm kiếm, người đã giúp thành phố hồi phục sau những vết thương chiến tranh, làm việc với mức lương thấp hơn so với công nhân xây dựng địa phương. |
In June 1956, in Poznań, Poland, an anti-government workers' revolt had been suppressed by the Polish security forces with between 57 and 78 deaths and led to the installation of a less Soviet-controlled government. Tháng 6 năm 1956, tại Poznań, Ba Lan, một cuộc nổi dậy của công nhân đã bị các lực lượng an ninh Ba Lan trấn áp với từ 57 tới 78 người chết và dẫn tới việc thành lập một chính phủ ít bị ảnh hưởng của Liên Xô hơn. |
PCE publishes Mundo Obrero (Workers World) monthly. PCE xuất bản nguyệt san Mundo Obrero (Thế giới công nhân). |
The employer can observe which workers can go to university, and can then maximize his or her payoff by providing high wages to skilled workers and low wages to unskilled. Nhà tuyển dụng có thể quan sát ứng viên nào có thể đi học đại học, và từ đó đạt được khoản thu hoạch cao nhất, bằng cách tăng lương cao cho nhân viên có kĩ năng và lương thấp cho nhân viên không có kĩ năng. |
Was it unfair to pay the 11th-hour workers the same as those who worked the whole day? Trả lương cho người làm công vào giờ thứ 11 bằng với người làm việc cả ngày có bất công không? |
Two years after the Second Congress Frunze became an important leader in the 1905 Revolution, at the head of striking textile workers in Shuya and Ivanovo. Hai năm sau Đại hội, Frunze trở thành một nhà lãnh đạo của Cách mạng 1905, ông tổ chức cuộc đình công lớn của công nhân dệt ở Shuya và Ivanovo. |
(Galatians 6:10) However, the harvest is still great, and the workers remain few. Chúng ta đặc biệt muốn làm điều lành cho anh em chúng ta trong đức tin (Ga-la-ti 6:10). |
In the year 1930, a leading economist predicted that technological advancements would give workers more leisure time. Vào năm 1930, một nhà kinh tế học hàng đầu đã tiên đoán rằng sự tiến bộ về công nghệ sẽ giúp người ta làm việc ít giờ hơn. |
What about food for all the workers? Còn về đồ ăn cho tất cả những người làm việc thì sao? |
In 1997 Krupp attempted a hostile takeover of the larger Thyssen, but the bid was abandoned after resistance from Thyssen management and protests by its workers. Vào năm 1997, Krupp đã cố gắng tiếp quản Thyssen lớn hơn, nhưng cuộc đấu thầu đã bị hủy bỏ sau sự phản kháng của ban quản lý Thyssen và sự phản đối của các công nhân. |
Soviets (councils of workers) appeared in most cities to direct revolutionary activity. Liên Xô (Hội đồng công nhân) xuất hiện ở hầu hết các thành phố để chỉ đạo hoạt động cách mạng. |
Workers from across Europe took to the streets of Brussels on Wednesday in protest against European austerity measures . Người lao động khắp châu Âu xuống các đường phố của Brussels hôm thứ tư để phản đối các biện pháp hà khắc ở châu Âu . |
In still other places, there are so many workers in the field that there is little territory to be covered. Còn tại những nơi khác nữa thì có quá nhiều người đi rao giảng đến nỗi họ có ít khu vực để rao giảng. |
The major workers of a Pheidole colony, while they may look fierce, are often quite shy and are often the first to flee on any hint of danger. Các con kiến thợ chính của một thuộc địa Pheđoido, trong khi chúng có thể trông rất ác liệt, thường khá nhút nhát và thường là con đầu tiên chạy trốn bất kỳ dấu hiệu nguy hiểm nào. |
The brutal shooting of workers marching to the Tsar with a petition for reform on 9 January 1905 (known as the "Bloody Sunday"), which set in motion the Revolution of 1905, seems to have pushed Gorky more decisively toward radical solutions. Vụ bắn giết dã man những người công nhân tuần hành yêu cầu cải cách của Sa hoàng vào ngày 9 tháng 1 năm 1905 (được gọi là "Chủ Nhật đẫm máu"), dẫn tới cuộc Cách mạng năm 1905, dường như đã khiến Gorky trở nên chống đối chế độ Sa hoàng kịch liệt hơn. |
I am a social worker by profession and have worked with many families over the years—mostly with families who are experiencing troubles or great challenges. Tôi là một người làm công tác xã hội chuyên nghiệp và đã làm việc với nhiều gia đình trong nhiều năm—hầu hết với các gia đình đang trải qua những khó khăn hoặc thử thách lớn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ workers trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới workers
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.