worksheet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ worksheet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ worksheet trong Tiếng Anh.
Từ worksheet trong Tiếng Anh có nghĩa là trang tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ worksheet
trang tínhnoun (The primary document that you use in Excel to store and work with data. A worksheet consists of cells that are organized into columns and rows; a worksheet is always stored in a workbook.) |
Xem thêm ví dụ
Worksheet Trắc nghiệm |
This is a sensor display. To customize a sensor display click the right mouse button here and select the Properties entry from the popup menu. Select Remove to delete the display from the worksheet. % Đây là một bộ trình bày dữ liệu nhạy. Để tùy chỉnh nó, hãy nhấn-phải vào đây, rồi chọn Thuộc tính trong trình đơn bật lên. Chọn Bỏ để xoá bộ trình bày ra bảng làm việc. % # Largest axis title |
Once you complete the worksheet, we'll talk about reducing sleep. Một khi bạn hoàn tất các bảng tính, chúng ta sẽ nói về việc giảm giấc ngủ. |
Excel server exposes Excel Services, which allows any worksheet to be created, edited and maintained via web browsers. Excel server là Excel Services, cho phép bất kỳ bảng phải được tạo, chỉnh sửa và duy trì thông qua trình duyệt web. |
They have worksheets, they have teacher notes. Tôi có thể tìm thấy các giáo án thích hợp với tôi, thí dụ như giáo án môn Hoá trong trường phổ thông, và tôi chỉ cần mở ra tham khảo. |
I've put worksheets online, so if you'd like, you can plan your own end. Tôi đã đăng bảng này lên mạng nên nếu muốn, các bạn có thể tự lên kế hoạch cho cái kết của chính bạn. |
The file %# does not contain a valid worksheet definition, which must have a document type 'KSysGuardWorkSheet ' Tập tin % # không chứa lời định nghĩa bảng làm việc hợp lệ, mà phải có kiểu tài liệu KSysGuardWorkSheet |
The teacher had to give different worksheets to every student, give on-demand assessments. Giáo viên phải đưa ra tài liệu học tập khác nhau cho học sinh, các đánh giá cần thiết. |
So I looked at the ones that were relevant to me which is chemistry high school and just opened up the worksheets. Các sáng kiến kinh nghiệm được phân loại theo môn Vật lý, Hoá học, hay theo nhóm tuổi,... |
The sensor browser lists the connected hosts and the sensors that they provide. Click and drag sensors into drop zones of a worksheet or the panel applet. A display will appear that visualizes the values provided by the sensor. Some sensor displays can display values of multiple sensors. Simply drag other sensors on to the display to add more sensors Bộ duyệt nhạy liệt kê các máy đã kết nối, và những bộ nhạy bị chúng cung cấp. Hãy nhắp vào và kéo bộ nhạy vào vùng thả trên bảng làm việc, hoặc vào tiểu dụng này trên bảng điều khiển KDE. Một bộ trình bày sẽ xuất hiện mà hiển thị các giá trị bị bộ nhạy đó cung cấp. Một số bộ trình bày nhạy có thể hiển thị giá trị của nhiều bộ nhạy khác nhau. Đơn giản kéo bộ nhạy thêm vào bộ trình bày, để thêm bộ nhạy nữa |
Select Worksheet to Open Chọn bảng làm việc cần nhập khẩu |
Just give'em a worksheet or something? Cho chúng làm bài tập hay gì đó? |
It would have to be personalized, you'd have to have private tutors and worksheets for every student. Cần có sự cá nhân hóa, cần có gia sư riêng và tài liệu học tập cho mỗi học sinh. |
In modern spreadsheet applications, several spreadsheets, often known as worksheets or simply sheets, are gathered together to form a workbook. Trong các ứng dụng bảng tính hiện đại, một số bảng tính, thường được gọi là các worksheets hoặc tắt là sheets, được tập hợp lại với nhau để tạo thành một workbook. |
Apps or web content with interactive educational content such as puzzles, worksheets, maths problems, language learning exercises are allowed. Chúng tôi cho phép các ứng dụng hoặc nội dung web có nội dung giáo dục tương tác như câu đố, bảng tính, giải toán, bài tập ngôn ngữ. |
The worksheet on pages 216 and 217 can help you and your future spouse as you look forward to what can be one of life’s greatest blessings —a happy marriage! —Deuteronomy 24:5; Proverbs 5:18. Trang 216 và 217 có thể giúp bạn và người bạn đời tương lai khi cả hai đang hân hoan chờ đón một trong những ân phước lớn nhất trên đời, đó là hôn nhân hạnh phúc!—Phục-truyền Luật-lệ Ký 24:5; Châm-ngôn 5:18. |
Wardrobe Worksheet Bảng đánh giá trang phục |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ worksheet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới worksheet
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.