sympathy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sympathy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sympathy trong Tiếng Anh.
Từ sympathy trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự thông cảm, sự thương cảm, sự đồng tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sympathy
sự thông cảmnoun You have my sympathy because it will not be me! Ngươi có sự thông cảm của ta bởi vì kẻ đó sẽ không phải là ta! |
sự thương cảmnoun If you're looking for sympathy you might wanna start with honesty. Nếu anh muốn có sự thương cảm, thì anh nên bắt đầu thành thật đi. |
sự đồng tìnhnoun If word gets out... it could generate sympathy for the rebellion in the senate. Nếu việc này lộ ra ngoài... nó sẽ tạo ra sự đồng tình về cuộc nổi loạn trong Thượng nghị viện. |
Xem thêm ví dụ
Marie-Claire, who felt no sympathy for this attitude, refused the money. Marie-Claire, người không cảm thấy đồng cảm với thái độ này, đã từ chối nhận tiền. |
And then you have TV Guide, a Fox property, which is about to sponsor the online video awards -- but cancels it out of sympathy with traditional television, not appearing to gloat. Và tiếp đến bạn có TV Guide của hãng Fox, sắp sửa tài trợ các giải thưởng video online, nhưng đã hủy bỏ vì thông cảm với truyền hình truyền thống, không hả hê gì. |
But the effect of that presentation is, it appeals to sympathy. Cái mà giới truyền thông đang truyền bá rộng khắp đến các khán thính giả của họ chỉ là sự tuyệt vọng và không được giúp đỡ. |
Aaron was not in heartfelt sympathy with the idolatry. A-rôn không nhiệt thành tán đồng việc thờ hình tượng. |
I have some sympathy for that preacher. Tôi có phần nào cảm thông với vị mục sư thuyết giảng đó. |
There was a tension between sympathy with labor unions and the goal to apply scientific expertise by disinterested experts. Tuy nhiên có sự căng thẳng giữa sự cảm thông với các công đoàn lao động và mục tiêu để áp dụng chuyên môn khoa học của các chuyên gia trung lập. |
The loss of a child is a terrible trauma —genuine sympathy and empathy can help the parents Mất con gây ra sự khủng khoảng, nên cha mẹ cần sự sẻ chia và đồng cảm chân thành |
For stealthily stealing my sympathy before, too. Và cũng vì việc lén lút ăn cắp sự cảm thông của em trước đây. |
At this point, the revolutionaries' wrath focused on the ÁVH; Soviet military units were not yet fully engaged, and there were reports of some Soviet troops showing open sympathy for the demonstrators. Ở thời điểm này, sự tức giận của những người biểu tình chủ yếu tập trung vào lực lượng ÁVH; Các đơn vị quân đội Liên Xô vẫn chưa được triển khai đầy đủ, và có nhiều báo cáo về một số binh lính Liên Xô có thiện cảm công khai với những người biểu tình. |
This ended a distraction for the revolution, and it turned vague American sympathies based on anti-colonial sentiments into diplomatic support. Sự kiện này kết thúc một hành động ảnh hưởng xấu đến cuộc cách mạng, và thay đổi sự đồng cảm mơ hồ của Hoa Kỳ dựa trên tinh thần chống thực dân sang ủng hộ về ngoại giao. |
He described the episodes as trying too hard to draw sympathy from the audience for anime's villains. Ông mô tả các tập phim như đang cố gắng chiếm được sự đồng cảm của khán giả đối với các nhân vật phản diện của anime. |
Publisher Medabots Infinity Developer Fullmetal Alchemist: Dual Sympathy Nicktoons: Battle for Volcano Island Kirby: Squeak Squad Nicktoons: Attack of the Toybots SpongeBob SquarePants featuring Nicktoons: Globs of Doom Kamen Rider: Dragon Knight Developer Omega Five (Xbox Live Arcade) These are games published by Natsume Inc. and/or developed by its subsidiary in Japan after becoming independent from Natsume Co., Ltd. Phát hành Medabots Infinity Phát hành Fullmetal Alchemist: Dual Sympathy Nicktoons: Battle for Volcano Island Kirby: Squeak Squad Nicktoons: Attack of the Toybots SpongeBob SquarePants featuring Nicktoons: Globs of Doom Kamen Rider: Dragon Knight Phát hành Omega Five (Xbox Live Arcade) Đây là những trò chơi được xuất bản bởi Natsume Inc. và / hoặc được phát triển bởi công ty con tại Nhật Bản sau khi trở thành độc lập với Natsume Co., Ltd. |
I express my deep sympathy, and before that, September 11 -- have reminded us we do not live in three different worlds. Điều này nhắc nhở chúng ta rằng Chúng ta không sống trong 3 thế giới khác nhau. |
There are many who have overpowering feelings of sympathy for the unfortunate, the sick, and the needy. Nhiều nhóm người có những cảm nghĩ đồng cảm sâu xa đối với người bất hạnh, đau yếu và túng thiếu. |
I tend to doubt he's gonna have a lot of sympathy for our plight. Nghĩ hắn có sự đồng cảm cho hoàn cảnh khó khăn. |
5 When we seek to comfort others, words of sympathy are certainly in order. 5 Bày tỏ sự đồng cảm khi tìm cách an ủi người khác chắc chắn là điều thích hợp. |
He was dismissed from the government position in 1918 for "sympathies for the Imperial German Government", a charge which he "indignantly denied". Ông bị thải hồi khỏi vị trí chính quyền vào năm 1918 vì "ủng hộ chính phủ Đế quốc Đức", một lời buộc tội mà ông đã "kịch liệt từ chối". |
What the relativists – so-called – want us to worry about is provincialism – the danger that our perceptions will be dulled, our intellects constricted, and our sympathies narrowed by the overlearned and overvalued acceptances of our own society. Những gì theo thuyết tương đối - cái gọi là - địa phương tính muốn chúng tôi phải lo lắng - những nguy hiểm mà nhận thức của chúng tôi sẽ được dulled, trí khôn của chúng chế hơn, và sự đồng cảm của chúng tôi bị thu hẹp bởi sự chấp nhận thanh overlearned và định giá quá cao của xã hội của chúng ta. |
So I did and stood amazed every week when these brilliant, grown-up poets laughed with me and groaned their sympathy and clapped and told me, "Hey, I really felt that too." Tôi làm vậy và hàng tuần, tôi đứng đó, ngạc nhiên sung sướng khi những cô chú người lớn với học thức đầy mình cười với tôi và cảm thông cùng tôi và vỗ tay và nói tôi rằng, 'này, tôi cũng cảm thấy thế đấy." |
I don't want anybody's sympathy."" Ta không muốn bất cứ ai thương hại. |
Sympathy is a feeling of care and understanding for someone in need. Thông cảm là một cảm giác quan tâm và thấu hiểu cho người cần giúp đỡ. |
Teresa, on the other hand, was from a Catholic background, with deep nationalist sympathies. Mặt khác, Teresa xuất thân từ gia đình Công Giáo, có thiện cảm sâu xa với chủ nghĩa quốc gia. |
There is almost no group in history for whom I have more sympathy than I have for the eleven remaining Apostles immediately following the death of the Savior of the world. Hầu như không có một nhóm nào trong lịch sử mà tôi có cảm tình nhiều hơn là nhóm mười một Vị Sứ Đồ còn lại ngay sau cái chết của Đấng Cứu Rỗi của thế gian. |
Juror 3 accuses Juror 5, who grew up in a slum, of changing his vote out of sympathy towards slum children. Bồi thẩm #3 tỏ ra tức giận và cáo buộc Bồi thẩm #5 - người xuất thân từ một khu ổ chuột - đã đổi phiếu do cảm thông đối với trẻ em khu ổ chuột. |
Don't expect sympathy from him. Đừng mong lão ta rủ lòng thương. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sympathy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sympathy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.