wood trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wood trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wood trong Tiếng Anh.
Từ wood trong Tiếng Anh có các nghĩa là gỗ, rừng, củi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wood
gỗnoun (substance) The statue was carved from a block of cherry wood. Bức tượng được chạm khắc từ gỗ cây anh đào. |
rừngnoun (A dense growth of trees more extensive than a grove and smaller than a forest.) A strange beast is roaming through the woods. Một con thú kỳ lạ đang băng qua khu rừng. |
củinoun One day, while out gathering wood, the wife built a maiden out of snow. Một ngày, khi đi chặt củi, bà đắp một trinh nữ từ tuyết. |
Xem thêm ví dụ
Was it the one with the wood on the sides? Và có gỗ ở vỏ ngoài chứ? |
As the wood decays, it secretes fragrant oil and resin. Khi gỗ bị mục thì dầu và nhựa thơm chảy ra. |
The former capital of Schwarzburg-Rudolstadt, the town is built along the River Saale inside a wide valley surrounded by woods. Là thủ phủ cũ của Schwarzburg-Rudolstadt, thị xã này nằm dọc theo sông Saale trong thung lũng bao quanh bởi rừng. |
It's just out in the middle of the woods. " Ngay giữa khu rừng. |
No, I watched my brother chopping wood. Không, ta đứng nhìn anh trai ta chẻ |
Production designer Charles Wood built an enormous, new Avengers Tower set, one of the largest sets ever built for a Marvel film. Nhà thiết kế sản xuất Charles Wood đã tạo ra tòa tháp Avengers mới và hùng vĩ, một trong những công trình lớn nhất được xây dựng cho 1 bộ phim Marvel. |
Artists including Manet, Degas and Monet, followed by Van Gogh, began to collect the cheap colour wood-block prints called ukiyo-e prints. Các nghệ sĩ bao gồm Manet, Degas và Monet, tiếp theo là Van Gogh, bắt đầu thu thập các bản in gỗ giá rẻ được gọi là bản in ukiyo-e. |
Detainees described performing menial labor for long periods processing cashews, farming, sewing clothing and shopping bags, working in construction, and manufacturing products made from wood, plastic, bamboo, and rattan. Các trại viên kể rằng họ phải làm những công việc chân tay trong thời gian kéo dài, như chế biến hạt điều, làm nông nghiệp, may quần áo và túi mua hàng, xây dựng và gia công các mặt hàng đồ gỗ, nhựa, mây tre. |
During the Russian Civil War a British officer Col. P.J. Woods, of Belfast, established a Karelian Regiment which had a shamrock on an orange field as its regimental badge. Trong cuộc Nội chiến Nga, một sĩ quan Anh, P.J. Woods, quê ở Belfast, đã thành lập một Trung đoàn Karelia, trong đó có một lá shamrock trên một cánh đồng cam trong huy hiệu của trung đoàn. |
The district includes the southern banks of the Havel river and the northern parts of the Fläming (a wooded hill chain). Huyện này bao gồm bờ nam của sông Havel và khu vực phía bắc của Fläming (một dãy đồi rừng). |
And knock on wood, he's still alive today, many years later. Và may thay, ông vẫn còn sống tới ngày hôm nay, nhiều năm sau. |
It has previously been known as the Omnico Cup and the McNeil League Knock–Out Cup/ KP Wood (1996). Từ năm 1976 đến năm 1997, cup có tên là McNeil League Knock–Out Cup, và bây giờ có tên là Bob Coleman Cup. ^ KP Wood (1996). |
She lives in the wood with her alien friends. Anh luôn ở trong xe lửa trong rừng Amazon với đồng đội của mình và huấn luyện viên lập dị của họ. |
Traditionally, in rural Karnataka children collect money and wood in the weeks prior to Holi, and on "Kamadahana" night all the wood is put together and lit. Theo truyền thống, ở nông thôn Karnataka trẻ em thu gom tiền và gỗ trong những tuần lễ trước Holi, và vào đêm "Kamadahana" tất cả gỗ được đặt lại với nhau và đốt cháy. |
Simply wood? Chỉ là gỗ? |
The burning wood was to be placed on the grave, the liquor was to be sprinkled on the grave, and the young dog was to be buried alive near the grave. Miếng gỗ cháy phải đặt trên ngôi mộ, phải rưới rượu trên mộ và phải chôn sống con chó con bên cạnh mộ. |
Scouting's founder, Baden-Powell, developed and promoted numerous leader training programs, starting in 1910 and leading to a course in 1919 that is now known as Wood Badge. Sáng lập viên Hướng đạo là Robert Baden-Powell đã phát triển và phát huy nhiều chương trình huấn luyện huynh trưởng bắt đầu vào năm 1910 và dẫn đến một khóa huấn luyện đặc biệt năm 1919 mà được biết như hiện nay là Bằng Rừng. |
The Norwegian Wood Rock Festival is held every year in June in Oslo. Lễ hội Nhạc rock Gỗ Na Uy được tổ chức hàng năm vào tháng 6 tại Oslo. |
Wood contains three major components that are broken down in the burning process to form smoke. Gỗ có ba thành phần chính được chia nhỏ trong quá trình đốt cháy để tạo khói. |
He lived in the woods with big trees and stuff. Ba sống trong rừng có cây lớn và mọi thứ. |
The Wood Elves of Mirkwood... are not like their kin. Người Elf rừng Mirkwood không giống dòng dõi của họ. |
More wood! Thêm củi vào! |
I was in the woods. Anh đã ở trong rừng. |
The people get that acacia timber which we have preserved with the bamboo peel, and they can build a house, they have some fuel wood to cook with. Người dân được nhận gỗ keo mà chúng tôi đã bảo quản bằng vỏ tre, và họ có thể dựng một ngôi nhà, có một số gỗ nhiên liệu để nấu ăn. |
Even if you go for a walk in the proverbial woods, there is a company that manufactured the car that delivered you to the edge of the woods; there's a company that manufactured the shoes that you have to protect yourself from the ground of the woods. Kể cả nếu bạn có đi dạo trong một khu rừng thì sẽ có một công ty sản xuất ra chiếc xe để bạn lái đến bìa rừng, một công ty sản xuất ra đôi giày cho bạn đi để bảo vệ mình khỏi mặt đất trong rừng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wood trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wood
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.