worry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ worry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ worry trong Tiếng Anh.
Từ worry trong Tiếng Anh có các nghĩa là lo, lo lắng, lo ngại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ worry
loverb (be troubled) You spend too much time worrying about things that don't matter. Tôi dành quá nhiều thời gian để lo lắng về những thứ không quan trọng. |
lo lắngverb (be troubled) I have other things to worry about, like work. Tôi có những điều khác để lo lắng, như là công việc. |
lo ngạiverb (be troubled) Now you might think this is a worrying idea. Bạn sẽ nghĩ rằng khái niệm này rất đáng lo ngại. |
Xem thêm ví dụ
We may well imagine that a journey of this kind could have aroused worry and uncertainty, but Epaphroditus (not to be confused with Epaphras of Colossae) was willing to carry out that difficult mission. Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó. |
I'm worried about you. Con lo cho bố. |
I was so worried. Em đã rất lo lắng |
Because you were worried? Bởi vì cậu lo lắng cho mình hả? |
I was so worried! Anh đã lo lắm đấy. |
Hey, don't worry. Đừng lo. |
I don't think you need to worry about your wife and kid. Anh không cần phải lo về vợ con mình đâu. |
They worry, ‘Will our children, or their children, have to live in a world of war, crime, pollution, climate change, and epidemics?’ Họ lo: “Liệu con cháu mình có phải sống trong một thế giới đầy tội ác, chiến tranh, ô nhiễm, khí hậu thay đổi và dịch bệnh không?”. |
We were so worried. Bác đã rất lo. |
So the next morning, when I woke up on too little sleep, worrying about the hole in the window, and a mental note that I had to call my contractor, and the freezing temperatures, and the meetings I had upcoming in Europe, and, you know, with all the cortisol in my brain, my thinking was cloudy, but I didn't know it was cloudy because my thinking was cloudy. Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ. |
Do you worry when we fought for our lives? Những trận sinh tử thế này có làm em lo lắng không? |
That makes me worry a little bit. Điều đó khiến tôi hơi lo lắng. |
I'll explain. Don't worry. Tôi sẽ giải thích thêm, đừng lo. |
Oh, I'm not too worried. Ồ, tôi không lo lắng nhiều vậy. |
So you say, OK, I'm not going to worry about this whole thing right now. Vì vậy, bạn nói, OK, tôi sẽ không phải lo lắng về toàn bộ điều này ngay bây giờ. |
Forget nuclear holocaust; it's the fork that we have to worry about. Đừng nghĩ đến sự hủy diệt bằng hạt nhân; cái nĩa chính là điều chúng ta cần quan tâm tới. |
For example, when we feel anxious over matters that we have no control over, is it not better to change our routine or environment rather than occupy our mind with worry? Chẳng hạn, khi lo lắng thái quá về những vấn đề mà chúng ta không giải quyết được, thay vì bận tâm với mối lo âu đó, chẳng phải tốt hơn là chúng ta nên thay đổi bầu không khí hoặc những sinh hoạt hằng ngày sao? |
• A majority of those surveyed, and eight in ten urban residents said they worry about disparities in living standards in Vietnam. • Phần lớn những người được khảo sát, và tám trong số mười người dân đô thị cho biết họ quan ngại về bất bình đẳng về mức sống tại Việt Nam. |
Don't worry. Đừng lo. |
Nothing to worry about, not a thing. Chẳng có gì để lo lắng cả. |
Hey, if somebody warned the Kettlemans, it was probably somebody who was worried about those kids. Này, nếu ai đó cảnh báo cho nhà Kettleman, có thể vì họ lo lắng cho lũ trẻ thôi. |
Marion's the least of your worries right now, believe me, Indy. Marion chỉ là sự lo lắng nhỏ nhất bây giờ tin tôi đi, Indy |
I promise you that I'm not worried. Tôi hứa với ông rằng tôi không có lo. |
Well, I'll always worry about you, Joe, just like you'll always worry about me. Cháu vẫn luôn quan tâm đến bác, Joe, giống như bác đã làm với cháu. |
He was really worried about you. Xem ra ông ấy rất lo lắng cho anh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ worry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới worry
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.