work up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ work up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ work up trong Tiếng Anh.

Từ work up trong Tiếng Anh có nghĩa là tiến triển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ work up

tiến triển

verb

Xem thêm ví dụ

She works up front, eats souls for fun?
làm ở mặt tiền, ăn hồn cho vui?
Patty and I are working up an appetite.
Penny và tôi thấy đói rồi nha
Matty didn't get worked up.
Matty không dễ bị kích động.
I want a full fetal work up.
Tôi muốn khám thai tổng quát.
It's a new product him and I been working up.
Đó là loại mới mà ông ấy và tôi đã điều chế được.
Now, between them, the two of them... are getting the men worked up.
Và giữa họ, 2 trong số chúng đang kích động bọn họ.
Which is why I already had Dr. Scott do a work-up on me.
Bởi thế tôi đã nhờ Tiến sĩ Scott xem xét cho tôi.
But not too worked up.
Với những ai không biết tôi...
I've worked up a new appetite anyway.
Tôi muốn ăn thứ khác rồi.
You can work up to it.
Con có thể mântừ từ mà.
Don't get so worked up.
Đừng nói quá như thế chứ
You need to calm down, not get worked up.
Anh cần bình tĩnh chứ không phải kích động.
Morales, work up here!
Morales, đến đây!
" An'she's Mr. Craven's -- but I'm to do the housemaid's work up here an'wait on you a bit.
" An ́cô ấy ông Craven's - nhưng tôi làm công việc giúp việc gia đình lên đây chờ vào bạn bit.
Why are you so worked up over this?
Tại sao anh lại để tâm đến chuyện này vậy?
If you hadn't gotten her worked up, if you hadn't killed that boy!
Nếu anh không khiến con bé nổi giận, nếu anh không giết cậu bé đó!
CSI did a complete forensics work-up, but they sent everything out to a private lab.
CSI đã hoàn thành việc thực hiện thủ tục pháp y nhưng họ đã gửi tất cả mọi thứ đến một phòng thí nghiệm bí mật.
Their instruments won't work up here.
trên này thiết bị của họ sẽ không hoạt động.
This is a breezy 68 degrees, and I've worked up a hell of a cold snap.
Đây là cơn gió 68 độ đấy, và tôi đã tạo được cả một cơn lạnh đột ngột.
You think he works up there?
Cậu nghĩ hắn làm việc ở đó?
During those months, Paolo often worked up to 16 hours a day without stopping.
Trong suốt những tháng đó, anh Paolo thường làm việc liên tục tới 16 giờ mỗi ngày.
You saw many examples of my work up there, but it's one that people know.
Bạn đã thấy nhiều ví dụ của công việc của tôi ở trên, nhưng đó là những ví dụ mà mọi người biết.
We had a friend of mine at the department work up a sketch.
Tôi có người bạn phụ trách về phác thảo ở sở.
This is the profile you worked up
Đây là hồ sơ anh đã viết.
We ran a full blood work-up, and it came back with high traces of digoxin.
Chúng tôi đã tiến hành xét nghiệm máu, và kết quả cho thấy có một lượng lớn digoxin.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ work up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.