stagger trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stagger trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stagger trong Tiếng Anh.
Từ stagger trong Tiếng Anh có các nghĩa là lảo đảo, loạng choạng, làm lảo đảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stagger
lảo đảoverb You have drained out the cup causing staggering. Uống cạn cái chén làm cho lảo đảo. |
loạng choạngverb If he should stagger, he will not fall! Vì nếu có loạng choạng, ông ta sẽ có người đỡ! |
làm lảo đảoverb |
Xem thêm ví dụ
Cotton fiber is Tajikistan's leading agricultural export commodity, contributing 16% of total exports (it is second only to aluminium, which accounts for a staggering 60% of the country's exports). Sợi bông là hàng hóa xuất khẩu nông nghiệp hàng đầu của Tajikistan, đóng góp 16% tổng kim ngạch xuất khẩu (đứng thứ hai sau nhôm, chiếm tới 60% kim ngạch xuất khẩu của cả nước). |
TV images showed survivors staggering around in a daze , with skin peeling off their faces and arms , and schoolchildren running in all directions . Hình ảnh trên ti - vi cho thấy những người sống sót đang lảo đảo loanh quanh với vẻ bàng hoàng , da mặt và da tay họ tróc ra , còn mấy đứa học sinh thì bỏ chạy tán loạn . |
Arrested in the Garden of Gethsemane after the Last Supper, deserted by His disciples, spat upon, tried, and humiliated, Jesus staggered under His great cross toward Calvary. Bị bắt giữ trong Vườn Ghết Sê Ma Nê sau Bữa Ăn Tối, bị các môn đồ của Ngài bỏ rơi, bị khạc nhổ, xét xử và làm nhục, Chúa Giê Su lảo đảo đi dưới thập tự giá nặng nề hướng đến Đồi Sọ. |
This information is also pretty staggering. Thông tin này khá là choáng. |
A staggering half-a-billion people worldwide tuned in to catch Manchester United 's 1-1 draw with Liverpool at Anfield on Saturday . Nửa tỷ người khắp thế giới , một con số đáng kinh ngạc , bắt sóng để theo dõi trận hoà 1-1 của MU với Liverpool tại Anfield hôm thứ bảy . |
Staggering, he walks towards the only light that shines before him. Loạng choạng, cậu bước về phía đốm sáng duy nhất lấp lánh trước mặt mình. |
When supper was over, she staggered up to help do the dishes, but Aunt Docia told her and Lena to run along to bed. Khi bữa ăn chấm dứt, cô lảo đảo đứng lên phụ gom chén dĩa nhưng cô Docia nhắc cô và Lena đi ngủ. |
He began to stagger about all over the floor. Ông bắt đầu để tách rời về tất cả các nơi trên sàn nhà. |
You see, technology's changing at a staggering rate, and that 250,000 pieces of malware won't stay the same for long. Bạn thấy đấy, công nghệ vẫn đang thay đổi một cách đáng kinh ngạc và do đó, con số 250.000 loại phần mềm độc hại sẽ không chỉ dừng lại ở đó lâu đâu. |
Mankind is staggering around, searching frantically for a way out. Nhân gian đều rối ren, vì không tìm được lối thoát. |
It is staggering to think of the skill it must take to organize such enormous numbers. Thật là một điều đáng kinh ngạc khi nghĩ đến khả năng khéo léo cần phải có để tổ chức số thiên sứ lớn đến thế. |
All told, cremations in the US emit a staggering 600 million pounds of carbon dioxide into the atmosphere annually. Thống kê cho biết, hỏa táng tại Mỹ thải ra con số đáng kinh ngạc - 600 triệu pound lượng khí CO2 vào khí quyển mỗi năm. |
The Staggering Cost Chi phí khổng lồ |
And a survey done in the United States by sociology professors Christopher Bader and Carson Mencken “revealed that a staggering 70 to 80 percent of Americans strongly believe in at least one type of paranormal activity.” Hai giáo sư xã hội học là Christopher Bader và Carson Mencken đã thực hiện một khảo sát ở Hoa Kỳ, và “kết quả đáng ngạc nhiên là số người tin vào ít nhất một sự huyền bí nào đó chiếm từ 70% đến 80%”. |
It takes effort to become aware of our staggering and limitless abilities. Cần phải có nỗ lực để nhận biết được những khả năng vô biên và đáng kinh ngạc của chúng ta. |
The Hebrew word here translated “staggering” implies qualms of conscience. Chữ Hê-bơ-rơ được dịch ở đây là “áy náy” có ngụ ý sự cắn rứt lương tâm. |
It explains a staggering number of assassination plots, aiming at creating a favorable impression on President John F. Kennedy. Lời giải thích một số âm mưu ám sát gây sửng sốt vì nó nhằm tạo ấn tượng tốt trong thời gian nằm quyền của Tổng thống John F. Kennedy. |
Professional development began to emerge, playing a significant role in the development of health informatics (Nelson &Staggers pp. 7) According to Imhoff et al., 2001, healthcare informatics is not only the application of computer technology to problems in healthcare but covers all aspects of generation, handling, communication, storage, retrieval, management, analysis, discovery, and synthesis of data information and knowledge in the entire scope of healthcare. Sự phát triển chuyên nghiệp bắt đầu xuất hiện, đóng một vai trò quan trọng trong sự phát triển của tin học y tế (Nelson & Staggers pp. 7) Theo Imhoff và cộng sự, 2001, tin học chăm sóc sức khỏe không chỉ là ứng dụng công nghệ máy tính vào các vấn đề trong chăm sóc sức khỏe mà còn bao quát mọi khía cạnh tạo, xử lý, truyền thông, lưu trữ, truy xuất, quản lý, phân tích, khám phá và tổng hợp thông tin và kiến thức dữ liệu trong toàn bộ phạm vi chăm sóc sức khỏe. |
In Germany some 300,000 children are sexually abused each year, while in a South American country, according to one study, the estimated annual number is a staggering 9,000,000! Tại Đức, khoảng 300.000 con trẻ bị bạo hành tình dục mỗi năm, trong khi tại một xứ ở Nam Mỹ, một cuộc nghiên cứu phỏng đoán hàng năm số này lên đến 9.000.000, quả là con số đáng kinh ngạc! |
Like the first two industrial revolutions, the full implications of the new machine age are going to take at least a century to fully play out, but they are staggering. Giống như hai cuộc cách mạng đầu tiên, chức năng đầy đủ của thời đại máy tính mới sẽ ít nhất mất một thế kỷ để hoàn thành nhưng chúng đang còn dao động. |
This is an absolutely staggering chart. Đây quả nhiên là một biểu đồ gây sốc. |
Then, when she saw what it was, she screamed loudly, dropped it, and staggered back. Sau đó, khi nhìn thấy những gì nó đã, cô ấy hét lên rất to, bỏ nó, và so le quay trở lại. |
You were drunk and staggering at the subway station. Cô bị say, loạng choạng dưới nhà ga. |
Those numbers are staggering, but the report notes: “This is certainly an underestimate.” Các con số đó thật đáng sửng sốt, nhưng báo cáo này nói: “Sự ước lượng này chắc chắn thấp hơn so với thực tế”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stagger trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stagger
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.