wood carving trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wood carving trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wood carving trong Tiếng Anh.
Từ wood carving trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghệ thuật nghệ-thuật 藝術, nghề làm hòm gỗ, 藝術, điêu khắc, nghệ thuật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wood carving
nghệ thuật nghệ-thuật 藝術
|
nghề làm hòm gỗ
|
藝術
|
điêu khắc
|
nghệ thuật
|
Xem thêm ví dụ
She's a musical instrument maker, and she does a lot of wood carving for a living. Cô ấy là người chế tác nhạc cụ và cô chạm khắc gỗ khá nhiều trong công việc. |
Wood carvings are sold in local markets Đồ gỗ chạm trổ bán tại chợ địa phương |
On the Sepik river, there is a tradition of wood carving, often in the form of plants or animals, representing ancestor spirits. Trên sông Sepik, có truyền thống khắc gỗ, thường dưới hình thức cây cối hay động vật, thể hiện các tinh thần của tổ tiên. |
Most of the original wood carvings were either spirited away by early European collectors or were burned in large numbers by missionaries. Hầu hết các tác phẩm chạm khắc bằng gỗ nguyên bản đều bị các nhà sưu tập đầu tiên ở châu Âu xua đuổi hoặc bị các nhà truyền giáo đốt cháy với số lượng lớn. |
They have pitched roofs, porches in the front, high ceilings, many openings on the walls for ventilation, and are often embellished with elaborate wood carvings. Chúng có mái dốc, hiên ở phía trước, trần nhà cao, có nhiều khe hở trên các bức tường để thông gió, và thường được trang trí bằng các mộc điêu công phu. |
Wood carving, especially of the houp (Montrouziera cauliflora), is a contemporary reflection of the beliefs of the traditional tribal society, and includes totems, masks, chambranles, or flèche faîtière, a kind of arrow that adorns the roofs of Kanak houses. Khắc gỗ, đặc biệt là gỗ houp (Montrouziera cauliflora), là một kiểu phản ánh đương thời về đức tin của xã hội bộ lạc truyền thống, và bao gồm các vật tổ, mặt nạ, khung cửa, hoặc flèche faîtière, một loại tên trang trí mái nhà của người Kanak. |
The last heroine in Clannad is a first-year student named Fuko Ibuki who is eccentric and childish, before she met Tomoya, was generally seen alone by herself making wood carvings of starfish with a small knife to give to others as presents. Nhân vật nữ chính cuối cùng trong CLANNAD là học sinh năm đầu tên Ibuki Fuko, một cô gái luôn lẩn tránh người khác, và trước khi gặp Tomoya thì Fuko luôn được thấy đang ngồi một mình và khắc những con sao biển bằng gỗ với con dao nhỏ để tặng nó cho người khác như một món quà. |
Some of the doors and ceilings are notable examples of old carved wood from many hundreds of years ago. Một số cửa ra vào và trần nhà là những ví dụ điển hình của gỗ khắc từ hàng trăm năm trước. |
3 So I made an ark of acacia wood and carved out two tablets of stone like the first ones and went up the mountain with the two tablets in my hand. 3 Vậy, tôi làm một cái hòm bằng gỗ cây keo, đục hai bảng đá giống như hai cái trước rồi đi lên núi với hai bảng đá trong tay. |
A visit to the markets demonstrates that the people of Myanmar are very talented—adept at weaving silk, handcrafting jewelry, and carving wood. Khi đi thăm các nơi buôn bán, người ta nhận thấy người Myanmar rất có tài—thạo công việc dệt lụa, làm đồ trang sức và khắc gỗ. |
Also carved in wood, and used for topiary designs for parterres. Cây cũng được dùng vào mục đích trang trí và làm cành ghép cho những giống cây khác. |
Inlaid wood with gold leaf, carved with adornments, floral motifs and festoons. Khung bằng gỗ vàng kiểu Baroque chạm khắc các họa tiết xưa. |
The shaft, perhaps made of a lightweight wood, had to be carved by hand and made as straight as possible. Thân của tên có lẽ được làm bằng loại gỗ nhẹ. Người ta phải dùng tay chuốt nó càng thẳng càng tốt. |
Lincoln describes it as "a fairly tough, very stable wood... (used for) carving... brushbacks, umbrella handles, measuring instruments such as set squares and T-squares... recorders... violin and guitar fingerboards and piano keys... decorative veneering." Lincoln miêu tả nó là "loại gỗ khá cứng, rất ổn định... (được sử dụng để) chạm khắc... cán bút vẽ, cán ô, các dụng cụ đo đạc như ê ke và thước chữ T (thước chữ đinh)... dụng cụ ghi... bàn phím đàn violin và ghi ta và phím đàn piano... lớp gỗ mặt trang trí". |
As a child, I carved small statues out of wood. Thời niên thiếu, tôi thường tạc những tượng nhỏ bằng gỗ. |
The statue was carved from a block of cherry wood. Bức tượng được chạm khắc từ gỗ cây anh đào. |
To decorate some furniture, he might inlay it with attractive wood carved to form intricate patterns. Để trang trí một số đồ nội thất, có lẽ ông khảm vào các họa tiết phức tạp. |
It is also used for wood carving, and as a firewood to produce aromatic smoke for smoking meat or tobacco. Nó cũng được sử dụng trong sản xuất các đồ gỗ chạm khắc, hay dùng làm củi sinh ra khói có hương thơm để xông khói cho thịt hay thuốc lá. |
Other wooden objects include war clubs carved from the strongest wood, made in the form of a phallic head (casse-tete), a lethal bird's beak club (bec d'oiseau), and spears made from niaouli trees used to burn enemy houses. Các vật thể bằng gỗ khác gồm các dùi cui chiến tranh khắc từ loại gỗ cứng nhất, có hình dạng đầu dương vật (casse-tete), một dùi cui mỏ chim gây chết người (bec d'oiseau), và giáo làm từ cây niaouli được dùng để đốt nhà kẻ thù. |
You have assailed me with empty words, boasting of your gods of wood and stone, hammered and cast, carved and graven, which neither see nor hear, for they are idols, and the works of men’s hands.”—Compare Psalm 115:4-8. Ngươi tấn công ta bằng những lời nói rỗng tuếch, khoe khoang về các thần thánh bằng gỗ và bằng đá của ngươi, được người ta đóng và đúc, tạc và khắc, và chúng không thấy không nghe, vì chúng là hình tượng, và là sản phẩm của tay người ta làm ra”. (So sánh Thi-thiên 115:4-8). |
Creating an entire book was a painstaking process, requiring a hand-carved block for each page; and the wood blocks tended to crack, if stored for long. Việc tạo ra toàn bộ một cuốn sách là một quá trình khó nhọc, đòi hỏi một bản khắc bằng tay cho từng trang; và các khối gỗ có xu hướng bị nứt nếu giữ trong thời gian dài. |
To represent the passing of time they carved tally marks on cave walls or slashed tallies on bones, wood or stone. Để biểu trưng cho thời gian trôi qua họ khắc vạch lên trên vách hang hay đẽo vào các khúc xương, gỗ, hay đá |
Arts included whaikōrero (oratory), song composition in multiple genres, dance forms including haka, as well as weaving, highly developed wood carving, and tā moko (tattoo). Nghệ thuật gồm có whaikōrero (diễn thuyết), bài hát hợp thành từ nhiều thể loại, các dạng khiêu vũ như haka, cũng như dệt, chạm khắc gỗ phát triển cao độ, và tā moko (xăm). |
Participants played folk games and visited an exhibition which displays local traditional handicraft products including bronze and wood carving , embroidery , incense and conical palm-leaf hat making . Người đến tham dự lễ hội còn được chơi các trò chơi dân gian và tham quan nhiều cuộc triển lãm trưng bày các mặt hàng thủ công truyền thống ở địa phương như đồ chạm khắc bằng đồng và gỗ , đồ thêu dệt , nhang trầm và những chiếc nón lá làm bằng tay . |
A near-identical (mirror-image) photograph, however, of a wood carving by the sculptor Lorenzo Coullaut Valera turned up and succeeded in casting doubt upon Ernetti's statement. Tuy nhiên, một bức ảnh gần giống (ảnh phản chiếu) về một tác phẩm điêu khắc gỗ của nhà điêu khắc Lorenzo Coullaut Valera đã xuất hiện và thành công trong việc đưa ra nghi ngờ về tuyên bố của Ernetti. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wood carving trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wood carving
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.