wonky trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wonky trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wonky trong Tiếng Anh.

Từ wonky trong Tiếng Anh có các nghĩa là không vững chắc, không đáng tin cậy, lung lay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wonky

không vững chắc

adjective

không đáng tin cậy

adjective

lung lay

adjective

Xem thêm ví dụ

Harry's got sort of a wonky cross.
Hình như Harry có hình 1 cây thánh giá.
She's got a wonky eye and bad acne scars.
Mắt lờ đờ, mặt đầy sẹo.
So we're going to need to do a lot of institutional reforms, and we could talk about that, but that's like a whole long, wonky conversation.
Vì thế chúng ta sẽ cần rất nhiều các cuộc cải cách thể chế, và chúng ta có thể nói về điều đó, nhưng đó sẽ là cả một cuộc trò chuyện dài, không chắc chắn.
But one of the more wonky things about me is that I am an animal behaviorist, and I use those skills not to study animal behavior but to study how people in cities use city public spaces.
Nhưng một trong những điều hơi lạ tôi là tôi chuyên nghiên cứu hành vi động vật, và tôi dùng kĩ năng này không phải để nghiên cứu hành vi của động vật mà để nghiên cứu cách người dân thành thị sử dụng các không gian chung trong thành phố.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wonky trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.