preservative trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ preservative trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preservative trong Tiếng Anh.
Từ preservative trong Tiếng Anh có các nghĩa là chất bảo quản, biện pháp phòng giữ, chất phòng phân hu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ preservative
chất bảo quảnnoun (any agent, natural or artificial that acts to preserve) It functions as a preservative, radically slowing down cell degradation. Nó như một chất bảo quản làm chậm lại tốc độ phân huye của tế bào. |
biện pháp phòng giữnoun |
chất phòng phân hunoun |
Xem thêm ví dụ
The Konza Prairie is a native tallgrass prairie preserve south of Manhattan, which is co-owned by The Nature Conservancy and Kansas State University and operated as a field research station by the department of biology. Thảo nguyên Knoza Prairie là một khu bảo tồn các loại cỏ thân cao nằm ở Nam Manhattan, đồng sở hữu bởi Hiệp hội bảo tồn thiên nhiên và Đại học Bang Kansas; hoạt động như một trung tâm nghiên cứu chuyên ngành dưới sự điều hành của Khoa Sinh. |
To me, it underscores our responsibility to deal more kindly with one another and to preserve and cherish the pale blue dot, the only home we've ever known. " Với tôi, nó nhấn mạnh trách nhiệm của chúng ta đối xử tốt đẹp hơn với người khác và giữ gìn và yêu thương một chấm xanh nhạt ngôi nhà duy nhất mà chúng ta từng biết " |
5. (a) How can we determine what is required in order to be part of the “great crowd” that will be preserved? 5. a) Làm thế nào chúng ta có thể nhận định điều gì cần phải làm để thuộc vào “đám đông” sẽ được cứu thoát? |
(b) How can we preserve its effectiveness? b) Làm thế nào chúng ta có thể bảo-tồn được sự hữu-hiệu của các khí-giới đó? |
The queen appoints a Lord Lieutenant to represent her in each of the eight preserved counties of Wales, which are combinations of principal areas retained for ceremonial purposes. Nữ hoàng chỉ định một chỉ định một Lord Lieutenant để đại diện cho mình trong một trong tám hạt bảo quản ở Wales, mà là sự kết hợp của các khu vực chính cho mục đích nghi lễ. |
After the breathtaking green- haired Rosa is murdered, the doctors preserve her with unguents and morticians'paste. Sau khi Rosa tóc xanh xinh đẹp bị sát hạt, các bác sĩ bảo quản xác cô với thuốc mỡ và các chất lỏng chuyên dụng |
She rescued survivors when Lexington was lost, part of the price for preserving the vital lines of communication to Australia and New Zealand and stopping further Japanese expansion southward. Nó đã vớt những người sống sót của chiếc Lexington khi nó bị mất, cái giá phải trả cho việc bảo toàn được tuyến đường lưu thông hàng hải huyết mạch đến Australia và New Zealand cùng ngăn chặn được sự bành trướng của Nhật Bản về phía Nam. |
* I should preserve these plates, Jacob 1:3. * Tôi có bổn phận phải bảo tồn những bảng khắc nầy, GCốp 1:3. |
Jehovah himself will guard him and preserve him alive. Trong ngày tai-họa Đức Giê-hô-va sẽ giải-cứu người. |
So make sure you're well preserved. Giờ hãy giữ nó an toàn mọi lúc mọi nơi |
Although he makes clear that Kronotek's ultimate goal is still the preservation of the time stream, he indicates that this one exception was made. Mặc dù anh ta nói rõ rằng mục tiêu cuối cùng của Kronotek vẫn là duy trì dòng thời gian, anh ta chỉ ra rằng chỉ trừ một ngoại lệ được tiến hành. |
These qualities have led to a significant rise in the number of Hinterwald cows in the Swiss Alps since the introduction of a breeding programme initiated by Pro Specie Rara, a non-profit organisation dedicated to the preservation of endangered domestic species. Những phẩm chất này đã dẫn đến sự gia tăng đáng kể số lượng bò Hinterwald ở dãy núi Alps của Thụy Sĩ kể từ khi giới thiệu một chương trình nhân giống được khởi xướng bởi Pro Specie Rara, một tổ chức phi lợi nhuận dành riêng cho việc bảo tồn các loài trong nước đang bị đe dọa. |
When we freely forgive others, we preserve unity and peace, thereby safeguarding relationships. Khi sẵn lòng tha thứ cho người khác, chúng ta có sự hòa thuận và hợp nhất, nhờ đó gìn giữ được các mối quan hệ. |
Senusret I is attested to be the builder of a number of major temples in Ancient Egypt, including the temple of Min at Koptos, the Temple of Satet on Elephantine, the Month-temple at Armant and the Month-temple at El-Tod, where a long inscription of the king is preserved. Senusret I còn được chứng thực là người xây dựng một số đền thờ quan trọng ở Ai Cập cổ đại, bao gồm đền thờ của Min tại Koptos, đền Satet trên Elephantine, ngôi đền Month ở Armant và ngôi đền Moth ở El-Tod, nơi một dòng chữ khắc dài của nhà vua vẫn còn tồn tại. |
Sardines used to be preserved in brine for sale in rural areas. Cà mòi từng được bảo quản trong nước muối để bán trong khu vực nông thôn. |
Katmai National Park and Preserve is an American national park and preserve in southern Alaska, notable for the Valley of Ten Thousand Smokes and for its brown bears. Vườn quốc gia và Khu dự trữ Katmai Vườn Quốc gia Hoa Kỳ và Bảo tồn ở miền nam Alaska, nổi tiếng với thung lũng Thousand Smokes và gấu nâu Alaska của nó. |
The 2:3 resonance between the two bodies is highly stable, and has been preserved over millions of years. Sự cộng hưởng 3:2 giữa hai vật thể rất ổn định, và không thay đổi trong hàng triệu năm. |
The people get that acacia timber which we have preserved with the bamboo peel, and they can build a house, they have some fuel wood to cook with. Người dân được nhận gỗ keo mà chúng tôi đã bảo quản bằng vỏ tre, và họ có thể dựng một ngôi nhà, có một số gỗ nhiên liệu để nấu ăn. |
To achieve this goal, Fighter Command had to be destroyed, either on the ground or in the air, yet the Luftwaffe had to be able to preserve its own strength to be able to support the invasion; this meant that the Luftwaffe had to maintain a high "kill ratio" over the RAF fighters. Để đạt được mục tiêu này, Bộ tư lệnh Tiêm kích phải bị tiêu diệt, cả trên không lẫn trên bộ, trong khi Không quân Đức vẫn phải được bảo toàn sức mạnh để có thể hỗ trợ cuộc tấn công sau đó; có nghĩa là Luftwaffe cần phải duy trì một "tỷ lệ tiêu diệt" cao trước các tiêm kích của RAF. |
4 For preservation, then, a person had to (1) seek Jehovah, (2) seek righteousness, and (3) seek meekness. 4 Vậy để được bảo toàn, một người phải (1) tìm kiếm Đức Giê-hô-va, (2) tìm kiếm sự công bình, và (3) tìm kiếm sự nhu mì. |
I am for those who preserve the State!” Tôi đứng về phía những người cứu quốc gia. |
Alma’s classic discussion on faith, as recorded in the 32nd chapter of Alma in the Book of Mormon, is a series of choices to ensure the development and the preservation of our faith. Cuộc thảo luận cổ điển của An Ma về đức tin đã được ghi trong sách An Ma chương 32 của Sách Mặc Môn là một loạt những điều lựa chọn để bảo đảm cho sự phát triển và gìn giữ đức tin của chúng ta. |
We kept the scene preserved. Chúng tôi giữ nguyên hiện trường. |
On the edge of the park lies the Botanic Garden of Cortijuela, where the endemic species of the Sierra are investigated and preserved. Trên các cạnh của vườn quốc gia nằm trong Vườn Bách thảo Cortijuela, nơi các loài đặc hữu của Sierra được nghiên cứu và bảo tồn. |
Parents should act to preserve time for family prayer, family scripture study, family home evening, and the other precious togetherness and individual one-on-one time that binds a family together and fixes children’s values on things of eternal worth. Cha mẹ cần phải hành động để dành thời giờ cho sự cầu nguyện chung gia đình, đọc thánh thư chung gia đình, buổi họp tối gia đình, và thời gian quý báu tụ họp chung và riêng rẽ giữa một đứa con với người cha hoặc người mẹ mà ràng buộc một gia đình lại với nhau và giúp con cái biết coi trọng những điều có giá trị vĩnh cửu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preservative trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới preservative
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.