wont trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wont trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wont trong Tiếng Anh.

Từ wont trong Tiếng Anh có các nghĩa là quen, thường, có thói quen, thói quen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wont

quen

adjective

thường

adjective

có thói quen

adjective

thói quen

adjective

Xem thêm ví dụ

13 Consequently, the abaptismal font was instituted as a similitude of the grave, and was commanded to be in a place underneath where the living are wont to assemble, to show forth the living and the dead, and that all things may have their likeness, and that they may accord one with another—that which is earthly conforming to that which is bheavenly, as Paul hath declared, 1 Corinthians 15:46, 47, and 48:
13 Do đó, ahồ báp têm được lập ra, bgiống như mồ mả, và được truyền lệnh phải đặt ở một nơi bên dưới nơi mà người sống thường hay tụ họp, để tỏ cho người sống và người chết biết trong mọi việc họ đều giống nhau, và có thể thừa nhận lẫn cho nhau những gì ở thế gian đều hợp với những gì ở trên trời, như Phao Lô đã tuyên bố trong 1 Cô Rinh Tô 15:46, 47, và 48:
I wont worry too much about that.
Đừng quá lo lắng.
You wont stop following me around now just because you're on leave?
Anh sẽ không trực tiếp theo dõi tôi Vì anh đang nghỉ phép, phải không?
President McKay was wont to say, “No other success can compensate for failure in the home” (quoting J.
Chủ Tịch McKay thường nói: “Không một thành công nào khác có thể đền bù cho sự thất bại ở trong nhà” (trích dẫn J.
When I called to see her in June, 1842, she was gone a- hunting in the woods, as was her wont ( I am not sure whether it was a male or female, and so use the more common pronoun ), but her mistress told me that she came into the neighborhood a little more than a year before, in April, and was finally taken into their house; that she was of a dark brownish- gray color, with a white spot on her throat, and white feet, and had a large bushy tail like a fox; that in the winter the fur grew thick and flatted out along her sides, forming stripes ten or twelve inches long by two and a half wide, and under her chin like a muff, the upper side loose, the under matted like felt, and in the spring these appendages dropped off.
Khi tôi gọi cô vào tháng Sáu năm 1842, cô đã được đi săn trong rừng, như đã được cô wont ( Tôi không chắc chắn cho dù đó là nam hay nữ, và do đó, sử dụng phổ biến hơn đại từ ), nhưng tình nhân của cô nói với tôi rằng cô ấy đi vào khu phố nhiều hơn một chút so với một năm trước, vào tháng Tư, và cuối cùng được đưa vào nhà của họ, rằng cô là một màu nâu xám tối, với một đốm trắng trên cổ họng cô, và bàn chân trắng, và có một cái đuôi rậm rạp lớn như một con cáo, vào mùa đông lông phát triển dày và flatted ra cùng bên cô, tạo thành các sọc dài mười hay mười hai inch bởi hai và một nửa rộng, và dưới cằm của cô giống như một đánh hụt, phía bên trên lỏng, dưới bê bết như cảm thấy, và trong mùa xuân này phụ giảm xuống.
But that means he and his wife will die, wont they?
— Nhưng như vậy nghĩa là cụ Flamel và vợ cụ sẽ chết phải không ạ?
But technology moved on, as technology is wont to do.
nhưng công nghệ tiếp tục phát triển
I wont do that if i were in your place
Em tìm anh mãi nào...
Not tonight, they wont be.
Ko phải đêm nay đâu, nó sẽ hết ẩn.
I remembered the story of a conceited fellow, who, in fine clothes, was wont to lounge about the village once, giving advice to workmen.
Tôi nhớ câu chuyện của một viên kiêu ngạo, trong bộ quần áo tốt, được wont phòng về làng một lần, cho tư vấn cho công nhân.
It is remarkable that a single mouse should thus be allowed a whole pine tree for its dinner, gnawing round instead of up and down it; but perhaps it is necessary in order to thin these trees, which are wont to grow up densely.
Nó là đáng chú ý là một con chuột duy nhất như vậy, nên cho phép một cây thông toàn bộ của nó ăn tối, gặm nhấm vòng thay vì lên và xuống, nhưng có lẽ nó là cần thiết mỏng những cây này, đó là wont để phát triển lên đông.
He sat staring blankly out at the window , and taking his wife 's hand between his own , pressed it as he had been wont to do in their old courting days nearly forty years before .
Ông ngây người nhìn ra ngoài cửa sổ , và nắm lấy bàn tay vợ ông trong tay mình , siết chặt nó như ông hay làm như thế trong khoảng thời gian họ còn hẹn hò yêu đương cách đây gần 40 năm .
15 In apostolic times Christians were wont to greet one another with “a holy kiss” or “a kiss of love.”
15 Vào thời các sứ đồ, tín đồ đấng Christ có thói quen chào nhau với “cái hôn thánh” hoặc “cái hôn yêu-thương” (Rô-ma 16:16; I Phi-e-rơ 5:14).
In later times Jewish rabbis were wont to say: “He who does not teach his son a useful trade is bringing him up to be a thief.”
Trong các thời sau các thầy dạy đạo Do-thái có thói quen nói rằng: “Ai mà không dạy con trai mình một nghề hữu dụng, người đó muốn con lớn lên trở thành kẻ trộm cắp”.
Anyway, I wont be one of them.
Dù sao đi nữa tôi sẽ không là một trong số họ đâu
... Deep water is what I am wont to swim in. ... I ... glory in tribulation; for ... God ... [has] delivered me out of them all, and will deliver me from henceforth” (D&C 127:2).
Ông cho thấy viễn cảnh tràn đầy đức tin này: “Và đối với những điều nguy hiểm mà tôi được kêu gọi phải trải qua, đó chỉ là điều nhỏ nhặt đối với tôi ... Tôi quen bơi lội nơi có nước sâu ... Tôi ... có khuynh hướng muốn hân hoan trong hoạn nạn; vì ... Thượng Đế ... đã giải thoát cho tôi khỏi tất cả các hoạn nạn này, và sẽ giải thoát cho tôi từ đây về sau” (GLGƯ 127:2).
But nevertheless, deep water is what I am wont to swim in.
Tuy nhiên, tôi quen bơi lội nơi có nước sâu.
WHEN kings, presidents, and prime ministers take office, they are wont to talk of justice.
KHI những vị vua chúa, tổng thống, và thủ tướng lên cầm quyền, họ có khuynh hướng nói về công lý.
But Ryan wont make love to me.
Nhưng Ryan sẽ ko làm tình với tớ.
I wont let you.
Tôi sẽ không để ông làm thế.
Where we were wont to walk
♪ Ở nơi mà chúng ta từng muốn đi dạo ấy
Vlado wont need it.
Vlado không cần nó nữa.
Kimani, Sheila (17 June 2015), "SANAIPEI TANDE - SENSATIONALLY SULTRY AND SEXY", Standard Media, retrieved 5 February 2016 "RATCHET PHOTOS OF SANAIPEI TANDE YOU WONT BELIEVE – FEAST YOUR EYES".
Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2016. ^ Kimani, Sheila (17 tháng 6 năm 2015), “SANAIPEI TANDE - SENSATIONALLY SULTRY AND SEXY”, Standard Media, truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2016 ^ “RATCHET PHOTOS OF SANAIPEI TANDE YOU WONT BELIEVE – FEAST YOUR EYES”.
The soldier regarded him in the way that middle age is wont to regard presumptuous youth .
Người lính nhìn chằm chằm vào chàng thanh niên với ánh mắt của một người trung niên vốn hay soi mói bọn trai trẻ tự phụ .
It chanced that I walked that way across the fields the following night, about the same hour, and hearing a low moaning at this spot, I drew near in the dark, and discovered the only survivor of the family that I know, the heir of both its virtues and its vices, who alone was interested in this burning, lying on his stomach and looking over the cellar wall at the still smouldering cinders beneath, muttering to himself, as is his wont.
Tình cờ mà tôi đi theo cách đó trên các lĩnh vực sau đây đêm, về cùng giờ, và nghe một tiếng rên rỉ thấp tại vị trí này, tôi đã thu hút gần trong bóng tối, và phát hiện ra người sống sót duy nhất của gia đình mà tôi biết, người thừa kế của cả hai đức tính của nó và các tệ nạn, những người một mình đã quan tâm đến đốt này, nằm trên bụng của mình và nhìn qua bức tường hầm rượu tại vẫn tro âm ỉ bên dưới, lẩm bẩm với chính mình, như là wont của mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wont trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới wont

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.