vivo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vivo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vivo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ vivo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sáng sủa, tươi, sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vivo
sáng sủaadjective |
tươiadjective Me muero por beber sangre de una bestia Kolarr viva. Giờ tôi chỉ thèm máu tươi của quái thú Kolar. |
sốngverb Si no fuera por el agua, no podríamos vivir. Không có nước chúng ta không thể sống được. |
Xem thêm ví dụ
Su cubierta de color rojo vivo y sus 150 instructivas ilustraciones contribuyen a su apariencia atractiva. Cuốn sách bìa đỏ này có độ 150 tranh ảnh khiến cho người ta ưa thích ngay. |
Vivo aquí. Nhà tôi. |
E incluso lo que les mostraré a continuación, es algo que puede sorprenderlos realmente, y que va por debajo de la superficie cerebral, e incluso observando en el cerebro vivo, las conexiones, las vías reales. Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật. |
Si no había ningún trato de por medio, ¿cómo es que sigues vivo? Nếu không có sự thỏa thuận, vậy thì sao các người còn sống? |
Casi nadie sale vivo del amor. Hầu như không ai sống sót trong tình yêu. |
¡ Vivo aquí! Tao sống ở đây! |
Y dijeron, midamos el CO2 por hogar, y al hacer eso, los mapas se invirtieron, más frío en el centro de la ciudad, más caliente en los suburbios, y al rojo vivo en estos barrios alejados del tipo "conduce hasta que califiques". Và họ nói rằng, chúng ta hãy đo khí CO 2 mỗi hộ gia đình, và khi họ đã làm điều đó, các bản đồ lộn ngược, mát nhất ở trung tâm thành phố, ấm hơn ở các vùng ngoại ô, và màu đỏ nóng trong những khu dân cư cao cấp ở ngoại thành những khu dân cư "lái hết mức có thể" . |
Necesito acceso directo a su señal en vivo de toda la ciudad. Tôi cần phải truy cập toàn bộ các máy ghi hình cả thành phố. |
Jehová mismo lo guardará y lo conservará vivo. Trong ngày tai-họa Đức Giê-hô-va sẽ giải-cứu người. |
El espectáculo fue grabado frente a un público en vivo, en el estudio, pero a veces se uso una pista de la risas. Bộ phim được quay trực tiếp trước khán giả tại studio, mặc dù tiếng cười được lồng vào một số cảnh. |
¡ Hackus vivo! Hackus còn sống, còn sống. |
Me doy cuenta que van... Si estabas vivo. Và ông sẽ nhận ra... ông vẫn còn sống. |
Y, golpeemos sobre madera, el sigue vivo hoy, muchos años después. Và may thay, ông vẫn còn sống tới ngày hôm nay, nhiều năm sau. |
Nadie ha vuelto vivo de los pisos inferiores. Chưa một ai sống xót sau khi xuống tầng thấp hơn. |
Envejecer es un efecto secundario de estar vivo en primer lugar, es decir, metabolismo. Đầu tiên lão hóa là một tác dụng phụ của cuộc sống, nghĩa là sự chuyển hóa. |
Son momentos como este por los que vivo en la iluminación. Đó là khoảnh khắc tôi sống vì chiếu sáng. |
Quiero saber qué haces vivo. Tao muốn biết sao mày vẫn còn sống. |
Ahora bien, puesto que Jesús, el Mesías prometido, es por excelencia el representante de Jehová, adecuadamente recibió el título de “Cristo, el Hijo del Dios vivo” (Mateo 16:16; Daniel 9:25). Vì thế, Chúa Giê-su rất thích hợp để nhận danh hiệu “Đấng Christ, Con Đức Chúa Trời hằng sống”.—Ma-thi-ơ 16:16; Đa-ni-ên 9:25. |
Tienes suerte de que Hummel te quiera vivo. Mày hên vì ông già Hummel muốn để mày sống. |
¿Cómo es que sigues vivo? Tại sao ngươi vẫn sống? |
"Minto: en vivo" entabló el diálogo entre la gente de Sídney y artistas internacionales para celebrar la diversidad de Sídney a su manera. "Minto: Sống" dẫn dắt người dân Sydney vào cuộc hội thoại với các nghệ sĩ quốc tế và thật sự đã tôn vinh được sự đa dạng của Sydney theo cách riêng của nó |
Y estás vivo gracias a Lennie. Và anh không sao, nhờ có Lennie. |
Nadie más te ha visto vivo. Không ai thấy anh còn sống. |
Y yo estoy impresionado con que estés vivo. Tôi rất ấn tượng anh còn sống. |
Tenemos que suponer que aún está vivo. Chúng ta nên hy vọng anh ta còn sống. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vivo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới vivo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.