mole trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mole trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mole trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ mole trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là dung tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mole
dung tíchadjective |
Xem thêm ví dụ
Mole de pollo. Nước sốt gà. |
Diecisiete robots del tamaño de una pelota de baloncesto se pusieron a buscar supervivientes debajo de los escombros humeantes de una mole sobrecalentada de retorcidas vigas de acero y pedazos de hormigón de las Torres Gemelas de Nueva York. Bên dưới đống đổ nát bốc khói của tòa nhà Thương mại Thế giới, 17 robot có kích cỡ bằng quả bóng rổ bắt đầu công tác tìm kiếm và cứu hộ những người sống sót. |
¡ Crecen como la Mole! Oh, nó đang lớn ra! |
A la tercera, el gentilhombre cayó como una mole. Đến nhát thứ ba, gã quý tộc đổ vật xuống như một đống thịt. |
Siento que soy compañero de la Mole. Cứ như cộng sự của tôi là Người khổng lồ xanh vậy. |
Su centro es el extremo de la batería, cuando esa mole noble es bañada por las olas, y refrescadas por las brisas, que una hora anterior algunos se perdieron de vista de la tierra. Trung tâm thành phố cực của nó là pin, nơi mà nốt ruồi cao quý được rửa sạch bằng sóng, và làm mát bằng gió, một vài giờ trước đó đã ra khỏi tầm nhìn của đất. |
Tenemos que volver el año que viene llevando ropa que mole o con una historia genial. Năm sau chúng ta lại có mặt đeo băng năm nhất hoặc kể một câu chuyện hay. |
¿Qué tal " Dos Chicos, una Chica y la Mole que Nadie Quería "? Hay là " Hai chàng trai, một cô gái, và thứ không ai thích? " |
Nuestro universo podría estar dentro de una de estas branas, flotando en una dimensión desconocida mayor, llamada "la mole", o hiperespacio. Vũ trụ của ta có thể chỉ được chứa trong một brane, trôi lơ lửng trong một chiều bậc cao hơn, có tên "bulk", hoặc siêu không gian. |
Al menos no estuviste con putas en Mole. Ít nhất ngươi cũng không đến thị trấn Mole để chơi điếm. |
Lo que sé es que mi gente está ahí fuera jugando Whac-a-Mole con el recién resucitado. Điều mà tôi biết là bạn bè tôi đang ở ngoài kia chơi đập chuột chũi... với mấy linh hồn vừa trỗi dậy. |
¿Ahora trabajamos para la Mole? Giờ bọn ta làm việc cho the Hulk? |
Quiero decir, me encuentro a una mole, le monto en un caballo, le dejo en el campo, y le digo que vaya pregonando lo mucho que teme a Kensei. Ý tôi là, tôi tìm 1 tên lính dũng cảm, cho hắn 1 con ngựa, và đá hắn lên trên đồi, bảo hắn hét lên hắn đã sợ kensei như thế nào. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mole trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới mole
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.