fuego trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fuego trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fuego trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ fuego trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lửa, hoả, hỏa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fuego
lửanoun (Estado de combustión en el que un material inflamable de quema, produciendo calor, llamas y frecuentemente humo.) Estás jugando con fuego si seguís andando en moto sin casco. Bạn đang đùa với lửa nếu bạn nhất quyết chạy xe máy mà không đội mũ bảo hiểm. |
hoảnoun (Estado de combustión en el que un material inflamable de quema, produciendo calor, llamas y frecuentemente humo.) Concentren el fuego a la derecha de donde los humanos tienen el corazón. tập trung hoả lực vào bên phải vị trí trái tim. |
hỏanoun Y se encontraron con un fuego pesado, y continuo, de armas automáticas. Và họ chạm trán với hỏa lực mạnh của đối phương. |
Xem thêm ví dụ
Así que fue el propio Temístocles quien mandó una onda expansiva a todo el Imperio Persa y puso en movimiento fuerzas que llevarían fuego al corazón de Grecia. Và thế là chính Themistokles... đã khiến cả đế chế Ba Tư rung chuyển... và phát động một thế lực sẽ mang chiến hỏa tới trái tim của Hy Lạp. |
Disculpa, tiene que ser frío, no tenemos tiempo de hacer fuego. Rất tiếc, nó chắc là lạnh, nhưng chúng ta ko có thời gian nhóm lửa. |
Atiza el fuego. Cho thêm củi vào lò sưởi đi con. |
Cinco bolas de fuego? Năm luồng lửa? |
Hasta ahora, ¿qué ganamos con el trato con la reina de fuego? Cho đến giờ thì cô ta cũng đã làm khá nhiều. Còn ta được gì? |
Bueno, no decimos que Julieta es el Sol ya que ¿eso significaría que brilla como una bola de fuego? Bạn thì không cho Juliet là mặt trời, điều đó nghĩa là cô ấy là một quả cầu lửa? |
“Y he aquí, al levantar la vista para ver, dirigieron la mirada al cielo... y vieron ángeles que descendían del cielo cual si fuera en medio de fuego; y bajaron y cercaron a aquellos pequeñitos... y los ángeles les ministraron” (3 Nefi 17:12, 21, 24). “Và khi đưa mắt nhìn lên trên trời, họ thấy các tầng trời mở ra, và họ trông thấy các thiên sứ từ trời hạ xuống như đang ở giữa một đám lửa. Rồi các vị này giáng xuống bao quanh các trẻ nhỏ, ... và các thiên sứ này phục sự chúng” (3 Nê Phi 17:12, 21, 24). |
¿Y los turcos son tu fuego? Và người Thổ là lửa của Cha? |
¿Cómo se vale Jehová del fuego y la nieve para realizar su voluntad? Lửa và tuyết thực hiện ý muốn của Đức Giê-hô-va như thế nào? |
No puedo pulsar " fuego " y saltar a la vez. Mình chả thể nào bấm được nút " fire " và nút " jump " cùng một lúc cả! |
Ese es eI día en que ganaremos esta guerra y demostraremos el dominio de Ia Nación del Fuego. Đó cũng là ngày ta thắng cuộc chiến này Và chứng minh sự thống trị tuyệt đối của Hỏa Quốc. |
Utilizó textos bíblicos con bondad y claridad para demostrar la falsedad de las enseñanzas eclesiásticas de que el alma humana es inmortal y de que Dios atormenta a las almas humanas eternamente en el fuego del infierno. Cha đã nhã nhặn, nhưng dùng Kinh Thánh một cách rõ ràng để bác bỏ các sự dạy dỗ của giáo hội cho rằng linh hồn con người bất tử và Đức Chúa Trời sẽ hành hạ linh hồn con người đời đời trong lửa địa ngục. |
Nadie tuvo una causa para ir cerca de su auto, así que ahí se quedó, en el asiento del conductor, escondido, hasta que... los dos autos fueron examinados, el asiento falso se derritió con el fuego, revelando a Charlie, Không ai có lý do gì để lại gần chiếc xe, nên cậu ta cứ ở yên đó, khuất trong bọc ghế xe cho đến khi... |
Para los jóvenes cristianos el “fuego” podría consistir en estar expuestos a la provocación sexual, ofertas de drogas o la presión de participar en el entretenimiento degradado del mundo. Đối với các tín-đồ trẻ tuổi “lửa” có thể là sự chạm trán với sự mời mọc, khiêu-khích về tình dục, về ma-túy, hay áp-lực khiến họ phải tham-gia vào các sự giải trí tồi bại của thế-gian. |
Por eso, el “fuego” representa cualesquiera presiones o tentaciones que pudieran destruir la espiritualidad de la persona. Vậy “lửa” tượng-trưng cho mọi áp-lực, hay cám-dỗ, có thể hủy phá tình trạng thiêng-liêng của mỗi người. |
El fuego en sí mismo se extendió a lo largo de 400 metros cuadrados (4.300 pies cuadrados) a lo largo de los pisos segundo a cuarto y en la sala principal del primer piso. Đám cháy sau đó đã lan rộng ra khoảng 400 mét vuông suốt từ khu vực tầng 2 đến tầng 4 và cả sảnh chính của tầng 1. |
Isaías pasa a referirse al equipo bélico como algo que el fuego devora por completo: “Toda bota del que pisoteaba con estremecimientos y el manto revolcado en sangre hasta han llegado a ser para quemazón, como alimento para el fuego” (Isaías 9:5). Bây giờ Ê-sai nói đến những đồ quân trang quân dụng bị lửa thiêu hoàn toàn: “Cả giày-dép của kẻ đánh giặc trong khi giao-chiến, cùng cả áo-xống vấy máu, đều dùng để đốt và làm đồ chụm lửa”. |
Puede incluso que la gente que nos rodea nos incite a hacer todo lo contrario diciéndonos que el fuego se combate con fuego. Hơn nữa, những người xung quanh có thể khuyến khích chúng ta làm ngược lại. Họ khuyến khích phải “ăn miếng trả miếng”. |
Ya vi mosquetes de fuego antes. Trước đây, tôi đã thấy chúng bắn súng hỏa mai. |
Enciende el fuego. Đốt lửa. |
No puede haber un alto el fuego. Không thể ngừng bắn. |
Adonde quiera que voy veo el fuego y huelo la carne. Dù tôi đi tới đâu, tôi thấy lửa và mùi xác thịt. |
Las noticias de esta mañana echan más leña al fuego. Và thời sự buổi sáng nay đã đổ thêm dầu vào lửa. |
En futuras lanzas de fuego más grandes y más potentes, se descartó la punta de lanza, puesto que estas versiones eran demasiado difíciles de usar en el cuerpo a cuerpo. Trong việc sử dụng hỏa lực lớn hơn và mạnh hơn sau đó của hỏa thương, việc dùng thương đã bị loại bỏ, vì các phiên bản đầu tiên này quá khó sử dụng trong cận chiến. |
La noche es oscura y está llena de horrores, anciano, pero el fuego los hace desaparecer. Vì bóng đêm thật tối tăm và khủng khiếp, lão già à. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fuego trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới fuego
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.