tirar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tirar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tirar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ tirar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là kéo, giật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tirar
kéoverb Aquele túnel de onde tirei você deve ir dar mesmo à base do recife. Cái khe mà lúc nãy tôi kéo anh ra nó dẫn thẳng xuống đáy dãy đá ngầm. |
giậtverb Se o tirar vai a corrente toda a baixo. Nếu anh giật mạnh cái đó, tất cả mọi thứ sẽ tối om trong vòng 1 giây. |
Xem thêm ví dụ
Você tem que tirar os sapatos. Cha phải cởi giày ra. |
E isso ninguém jamais nos pode tirar. Và đó là thứ không ai có thể lấy đi được |
Eu consigo tirar-nos daqui. Tôi có thể đưa chúng ta ra khỏi đây. |
Daí ela fez um suco pra eles e trouxe toalhas, uma bacia com água e uma escova pra tirar a poeira das roupas. Cô ấy rót cho họ nước trái cây rồi đem bàn chải phủi bụi quần áo, thau nước và khăn cho họ. |
Consegue tirar? Anh lấy nó a được không? |
Tínhamos finalmente tiramos os últimos refugiados que podíamos tirar. Chúng tôi đã đưa người tị nạn cuối cùng mà chúng tôi có thể mang ra ngoài. |
Esta história foi registrada para que pudéssemos tirar proveito dela. Phần lịch sử này được ghi lại để cho chúng ta được lợi ích (I Cô-rinh-tô 10:11). |
Mas, para tirar o máximo proveito da escola, é preciso que se inscreva nela, a freqüente e participe nela regularmente, bem como cumpra suas designações com diligência. Nhưng muốn hưởng lợi ích tối đa từ trường học, bạn phải ghi tên để tham gia, đều đặn tham dự, và hết lòng chu toàn bài giảng được chỉ định. |
Entendo porque fazes essa ameaça... mas se mo tentas tirar juro Tôi hiểu vì sao anh lại muốn đe doạ tôi, nhưng chính anh đã cố mang anh ấy xa khỏi tôi, tôi thề đấy |
Soube que vai tirar férias. Tôi nghe là cậu nghỉ ít bữa |
Dois escravos enviados de Remus para tirar minha vida. Hai tên nô lệ, được Remus cử đi để giết tôi. |
Por favor, pai, precisamos tirar você daqui. chúng ta phải đưa cha ra khỏi đây. |
A única coisa que quero, querida Faith, é tirar este peso de cima sem o passar para cima de ti. Tát cả những gì ta đang làm, Faith, con yêu... là trút bỏ nỗi niềm thôi, mà không phải trút nó lên con. |
Pensem comigo: Se os mil milhões de pessoas, que viajam internacionalmente todos os anos, fizessem isto — em vez de andarem de autocarro de um lado para o outro, de um hotel para outro, a tirar fotografias das janelas dos autocarros, a pessoas e culturas — se se relacionassem realmente com as pessoas... Hãy cùng tôi tưởng tượng nếu một tỉ người này những người du lịch toàn thế giới mỗi năm, không được lên xe buýt từ nơi này đến nơi khác, từ khách sạn này đến khách sạn khác, chụp ảnh từ cửa sổ xe buýt của những con người, những nền văn hóa nhưng thực ra là kết nối với mọi người. |
Foi promovido a jogador-treinador (player-coach), mas quando John Prentice tornou-se treinador, decidiu tirar essa responsabilidade de Ferguson. Ông được đề nghị vai trò huấn luyện viên kiêm cầu thủ, nhưng khi John Prentice trở thành người quản lý, vị trí huấn luyện viên của Ferguson không được chấp nhận. |
Pergunte se vai tirar o uniforme. Hỏi xem anh ta có định cởi bỏ quân phục? |
Então comecei a tirar cursos de arte, e encontrei uma maneira de fazer escultura que combinou o meu gosto de ser muito exato com as minhas mãos com a criação de diferentes tipos de fluxos lógicos de energia através de um sistema. Vì vậy tôi bắt đầu tham dự các khóa học nghệ thuật, và tôi học được cách tạo ra tác phẩm điêu khắc mà cùng mang đến sự say mê khi làm việc chính xác với đôi tay của mình cùng với sự đi lên với nhiều loại dòng năng lượng logic khác nhau qua một hệ thống. |
Que coisas em nossa vida podem tirar nossa atenção dessas promessas? Những điều gì trong cuộc sống của chúng ta có thể làm xao lãng sự chú ý của chúng ta khỏi những lời hứa này? |
Então, o presidente leva um tiro, e não aguenta não tirar vantagem do caos. Vậy là, Tổng thống bị bắn, và cậu không thể không nắm lấy lợi thế trong lúc hỗn loạn. |
Ele escreveu: “Temos que tirar o chapéu para as Testemunhas de Jeová. Ông viết: “Các Nhân Chứng ấy thật đáng khen. |
O investimento público pode tirar o investimento privado dos bastidores Đầu tư công sẽ kích thích thêm đầu tư tư nhân |
Contudo, se ela tirar uma lição do que lhe aconteceu, arrepender-se e der devoção exclusiva a Jeová, nesse caso ela se beneficiará. Tuy nhiên, nếu người bị đau khổ học được từ những gì xảy ra, ăn năn, và hết lòng với Đức Giê-hô-va, thì lúc ấy người đó được lợi ích. |
Vou tirar-nos daqui. Anh sẽ đưa chúng ta ra khỏi đây. |
Ei, alguém pode ajudar para tirar esse laço? Ê, ở đây có ai giúp tôi cởi cái cà-vạt này ra được không? |
Eu estava quase à beira da adolescência e começava a tirar biscoitos da lata sem pedir. Rồi tôi bắt đầu bước vào tuổi vị thành niên, tôi bắt đầu lấy bánh trong hộp mà không xin phép. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tirar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới tirar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.