levar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ levar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ levar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ levar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mang, ẵm, vác, bế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ levar

mang

verb

Ela foi levada às pressas para o hospital, mas era tarde demais. Ela morreu.
Cô bé được mang ngay đến bệnh viện, nhưng đã muộn. Cô bé đã chết.

ẵm

verb

Levai a minha bebé.
Ẵm con bé đi

vác

verb

Se não pararem, não levo a cruz nem mais um passo.
Nếu không ngưng, tôi sẽ không vác thập giá thêm 1 bước nào nữa.

bế

verb

Com um mês de idade, fui levado ao meu primeiro congresso.
Khi tôi được bốn tuần, cha mẹ bế tôi đến hội nghị đầu tiên trong đời.

Xem thêm ví dụ

Usarei a corrupção no âmago do seu Reino, e tal abundância de ouro irá levar-me até aos aposentos do Rei, ou até mesmo junto do próprio Rei.
Ta sẽ lợi dụng phần mục rữa từ bên trong của vương quốc hắn, và số vàng khổng lồ này sẽ mua lại được ngai vàng của nhà vua, thậm chí chính cái mạng của hắn.
Mesmo que a esperança de vida eterna não fizesse parte da recompensa de Jeová para os seus servos fiéis, eu ainda desejaria levar uma vida de devoção piedosa.
Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính.
As dificuldades e o sofrimento podem levar a pessoa a ficar desequilibrada.
Nghịch cảnh và đau khổ có thể khiến một người mất đi sự thăng bằng tâm trí.
Os D'Haran irão levar os caixotes para a tenda de comando.
Bọn D'Hara sẽ chuyển các thùng hàng vào lều chỉ huy.
Quando lá cheguei, o meu primeiro objetivo foi arranjar um apartamento para poder levar a minha mulher e a minha bebé recém-nascida, Melanie, para irem viver comigo no Idaho.
Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho.
“Quando você se aposentar, não pense em levar uma vida mais folgada por um ano.
“Khi về hưu, đừng quyết định ngơi nghỉ một vài năm.
A profecia de Ezequiel revela duas coisas que vão levar a isso: (1) Jeová vai guiar os assuntos e (2) a maldade de Gogue.
Lời tiên tri của Ê-xê-chi-ên tiết lộ hai lý do. Thứ nhất là Đức Giê-hô-va lèo lái sự việc, và thứ hai là động cơ xấu xa của Gót.
Ela explicou- me que esse pai que ela tinha tido, lhes dizia que os vinha buscar no domingo para os levar a passear.
Chị giải thích rằng người bố mà chị có sẽ nói với anh chị là ông sẽ đến đón vào ngày Chủ nhật để dắt đi bộ.
Tenho-me esforçado a não criar caso por qualquer coisa e a não me levar muito a sério.
Tôi cố gắng không để chuyện bé xé ra to hoặc không quá đỗi tự ái.
como se ele estivesse a levar a melhor mas eu sabia que quem estava a levar a melhor era eu. por isso respondi, arrogante: "Estou bem, e você?"
như thể tôi không chịu được thêm, nhưng trong tâm trí, tôi biết hắn không chịu thêm được. nên tôi trả lời cách chảnh chọe "Oh, tao ổn, mày ổn không?"
Lembrou Helamã que as escrituras já tinham sido o meio de levar milhares de lamanitas ao Senhor, e profetizou que o Senhor tinha grandes propósitos para os registros no futuro.
Ông nhắc nhở Hê La Man rằng thánh thư đã từng là phương tiện để mang hàng ngàn dân La Man đến cùng Chúa, và ông nói tiên tri rằng Chúa có mục đích lớn lao cho các biên sử trong tương lai.
Estava prestes a me levar para dentro de uma caverna lá em cima.
Khi nó sắp đưa ta vào cái hang trên đó.
Para onde a vais levar?
Sư phụ muốn đi đâu?
(Jeremias 10:23) As tentativas do homem de fazer as coisas sem levar em conta a vontade de Deus foram um fracasso.
Kinh Thánh nói rất đúng: “Người ta đi, chẳng có quyền dẫn-đưa bước của mình” (Giê-rê-mi 10:23).
Ao concluírem o livro Viver Para Sempre, Edita teve uma conversa franca com ela sobre a importância de levar a verdade a sério.
Vì vậy, khi học xong sách Sống đời đời, chị Edita nói thẳng với Paca về tầm quan trọng của việc xem trọng lẽ thật.
A fuselagem está aqui, mas não podemos te levar pra lá.
Cố lên, chúng ta sẽ được ra khỏi đây thôi.
Quero te levar à um lugar.
Tôi muốn dẫn anh đến một nơi.
Isso está em harmonia com o conselho de levar uma vida simples.
Sống đơn giản và sự thỏa lòng đi đôi với nhau.
Posso levar seu cavalo?
Tôi dắt ngựa cho anh nghe?
Sentiu-se tão abatido que andou no ermo um dia inteiro, pelo visto sem levar consigo água ou alimentos.
Ông ta quá nản lòng đến nỗi ông đi bộ suốt cả ngày trong đồng vắng, rõ ràng ông không đem theo nước uống hoặc lương thực gì cả.
Você deve levar rapidamente duas cargas para Tinian parando apenas em Pearl Harbor para reabastecer.
Anh sẽ chở hai kiện hàng tuyệt mật đến Tinian với tốc độ cao nhất,. Chỉ dừng ở Trân Châu Cảng tiếp nhiên liệu.
É a cruz pesada que tens de levar?
Thập tự giá nặng chĩu ta chưa bao giờ kề vai,
Que responsabilidade recai sobre uma pessoa infectada com uma doença contagiosa que pode levar à morte?
Người bị bệnh truyền nhiễm có trách nhiệm nào nếu có nguy cơ gây hại cho người khác?
Vamos levar todas.
Hãy lấy hết.
Além disso, a atualização das informações exibidas nos gráficos do Merchant Center pode levar até uma semana para aparecer.
Ngoài ra, thông tin hiển thị trong biểu đồ Merchant Center có thể bị trễ tối đa 1 tuần.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ levar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.