catarata trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ catarata trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ catarata trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ catarata trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cườm thủy tinh thể mắt, Thác, Cườm thủy tinh thể mắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ catarata
cườm thủy tinh thể mắtnoun |
Thácnoun Por que as cataratas me arrastariam aqui às 5 horas da madrugada? Tại sao cái Thác lôi tôi ra đây vào 5 giờ sáng như vầy? |
Cườm thủy tinh thể mắtnoun |
Xem thêm ví dụ
Nossos ouvidos percebem este amor ao escutarmos o som duma catarata, o canto de pássaros e as vozes de pessoas queridas. Chúng ta cảm thấy được sự yêu thương này khi nghe tiếng thác đổ, tiếng chim hót và giọng nói của những người thân yêu. |
As cataratas do Iguaçu, na fronteira entre a Argentina e o Brasil, formam uma das mais extensas quedas-d’água. Nằm trên biên giới giữa Argentina và Brazil, Thác Iguaçú đứng vào hàng những thác nước có bề ngang rộng nhất thế giới. |
"Depois de visitar as cataratas do Niagara, anotou no seu diário: ""Era o que eu esperava"" (II,465)." Sau khi nhìn thác Niagara ông đã nguệch ngoạc vào nhật ký: “Cũng gần như những gì tôi đã chờ đợi”. |
Só não sei como chegar até as Cataratas do Paraíso. Tớ thật không biết sẽ phải đến thác Thiên Đường thế nào. |
Muitos sobreviventes tiveram que esperar muitos meses por uma cirurgia para tratar as cataratas que os cegavam. Nhiều người sống sót đã đợi nhiều tháng để phẫu thuật để chữa lành bệnh đục thủy tinh thể. |
Se formos por lá, teremos que andar a noite toda para chegar às cataratas. Nếu đi lối đó, muốn tới thác sẽ phải đi suốt đêm đấy. |
Acima das cataratas, as águas geralmente são calmas, a correnteza não é forte e o ambiente é muito tranqüilo. Nước trên thác thường thì lặng lờ và chảy chậm, và bầu không khí thì yên tĩnh. |
E boa sorte na captura do Monstro das Cataratas! Và chúc cho buổi ghi hình con quái vật thác Thiên Đường thật may mắn. |
O ruído trovejante duma majestosa catarata, a rebentação das ondas durante um temporal, a vista dos céus estrelados numa noite clara — não nos ensinam essas coisas que Jeová é um Deus “vigoroso em poder”? Tiếng ầm ầm của thác nước hùng vĩ, tiếng sóng vỗ ầm ĩ trong cơn bão, bầu trời lấp lánh ánh sao trong một đêm thanh quang đãng—những cảnh ấy há không dạy cho chúng ta biết rằng Đức Giê-hô-va là một Đức Chúa Trời có “quyền-năng... rất cao” sao? |
Acho que o síndrome de Wilson, inclui cataratas. Bệnh Wilson có biểu hiện là bị mờ mắt. |
Mas uma dose excessiva dessa radiação causa câncer de pele e catarata. Tuy nhiên, quá nhiều loại bức xạ này sẽ gây ung thư da và bệnh đục thủy tinh thể. |
Se acontecer, mais vale dormir debaixo de uma catarata. Vì tôi có thể ngủ ngay dưới 1 thác nước. |
“Nas cataratas Americanas, a água cai verticalmente por 21 a 34 metros na[s] rocha[s] embaixo.” — Ontario’s Niagara Parks. “Tại thác American Falls, nước đổ thẳng từ trên xuống những tảng đá ở đáy thác cách khoảng 21 mét tới 34 mét”.—Ontario’s Niagara Parks. |
Humilhado, Muntz jura regressar até as Cataratas, e promete capturar a besta viva! Bị mất mặt, Muntz tuyên bố sẽ trở lại thác Thiên Đường... và hứa là sẽ chụp được hình ảnh con quái thú... vẫn còn sống. |
Quarto com vista para as cataratas. Phòng nhìn ra Thác. |
Espera aí, porque estamos indo pra Cataratas do Paraíso? Đợi đã, vì sao chúng ta lại đến thác Thiên Đường? |
Cavalheiros, eis o Monstro das Cataratas do Paraíso! Thưa quý vị, tôi mang tới cho quý vị Con Quỷ của dòng thác Thiên Đường. |
Pode-se observar o efeito da erosão na crista das cataratas. Đúng vậy, thác bị xói mòn. |
Tendo sido um destino turístico muito popular no continente por mais de um século, as cataratas do Niágara são divididas pelas cidades vizinhas de Niagara Falls, Ontario, e de Niagara Falls, Nova Iorque. Là một địa điểm du lịch nổi tiếng một thế kỷ, kỳ quan thiên nhiên này nằm giữa hai thành phố kết nghĩa Niagara Falls, Ontario và Niagara Falls, New York. |
Outras vezes, já nos deparamos com corredeiras comparáveis metaforicamente às que existem no percurso de 24 quilômetros do Desfiladeiro da Catarata: desafios que podem incluir problemas físicos e mentais; a morte de um ente querido; esperanças e sonhos perdidos; e até, para alguns, crises da fé, ao enfrentar os problemas, as questões e as dúvidas da vida. Vào những lúc khác, chúng ta gặp phải những lúc khó khăn mà có thể so sánh với ẩn dụ về những điều được tìm thấy trong đoạn đường 14 dặm xuyên qua hẻm núi Cataract Canyon—những thử thách mà có thể bao gồm các vấn đề về sức khỏe thể chất và tinh thần, cái chết của một người thân, ước mơ và hy vọng tiêu tan, và đối với một số người, ngay cả một cuộc khủng hoảng về đức tin khi gặp phải những vấn đề, thắc mắc và nghi ngờ trong cuộc sống. |
Podemos caminhar com sua casa até as Cataratas! Chúng ta có thể đưa ngôi nhà của ông đến dòng thác. |
A maior catarata do planeta está debaixo do oceano, perto da Islândia. Thác nước lớn nhất trên hành tinh thật ra đang nằm phía dưới biển, gần khu vực Iceland. |
Depois comecei a pensar nas pessoas nos Himalaias cujas cataratas seriam melhoradas e apercebi-me que saltara deste foco em mim meio narcisista para uma alegria altruísta, sentindo-me bem pelas pessoas que estavam a ser ajudadas. Rồi tôi bắt đầu nghĩ về những cư dân ở Himalaya những người cần được chữa bệnh đục thủy tinh thể, và tôi nhận ra, mình chuyển từ hành vi tự yêu bản thân sang cảm giác vui vẻ bao dung, sang cảm thấy tốt lành cho những người được cứu chữa. |
Em 2010, eu estava concentrado num desses maciços, o Auyán-tepui, que é muito conhecido porque alberga as Cataratas Ángel, que é a queda de água mais alta do mundo, cerca de 979 metros de queda vertical. Năm 2010 tôi tập trung nghiên cứu núi bàn Auyán, một trong những khối núi nổi tiếng với Thác Thiên Thần, thác nước cao nhất trên thế giới cao 979m theo góc vuông. |
Segundo certo relato, ele cruzou muitas vezes as Cataratas do Niágara, primeiro em 1859, num cabo de 340 metros de comprimento, a 50 metros acima da água. Người ta thuật lại rằng ông đã băng ngang qua thác nước Niagara nhiều lần. Lần thứ nhất vào năm 1859, ông đi trên một dây luột dài khoảng 340 mét giăng cao 50 mét khỏi mặt nước. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ catarata trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới catarata
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.