nota trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nota trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nota trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ nota trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là giấy bạc, ghi chú, nốt nhạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nota

giấy bạc

noun

É claro que ele não tinha a nota.
Dĩ nhiên, anh không có tờ giấy bạc.

ghi chú

noun

Cada capítulo deste livro contém uma ou duas notas para o professor.
Mỗi chương trong quyển sách này chứa đựng một hoặc hai phần ghi chú dành cho giảng viên.

nốt nhạc

noun

Os números dos dedos estão escritos ao lado das notas da página.
Con số của ngón tay được viết cạnh các nốt nhạc ở trên trang.

Xem thêm ví dụ

Marcia, que sempre está em sintonia com o Espírito, escreveu-me uma nota que dizia: “Acho que está na hora de Susan voltar”.
Marcia, là người luôn luôn gần gũi với Thánh Linh, đã viết một một mẩu giấy nhỏ đưa cho tôi có ghi: “Em nghĩ rằng đây là lúc để Susan quay trở lại.”
Chamam a atenção para as causas que apoiam, obrigando-nos a tomar nota, atuando como uma lupa global que incide sobre assuntos que desconhecíamos mas que provavelmente devíamos conhecer.
Họ làm cho phong trào mà họ ủng hộ, được chú ý đến hoạt động như một cái kính phóng đại toàn cầu cho những vấn đề mà đáng ra chúng ta phải nhận thấy.
Bendizei a Jeová, todos os trabalhos seus, em todos os lugares do seu domínio [ou: “soberania”, nota de rodapé].” — Salmo 103:19-22.
Hỡi các công-việc của Đức Giê-hô-va, trong mọi nơi nước Ngài [hoặc thuộc quyền tối thượng của Ngài], khá ngợi-khen Đức Giê-hô-va!”—Thi-thiên 103:19-22.
Sabonete, shampoo e bloco de notas.
Xà phòng, dầu gội đầu, giấy nháp.
(Cinco notas)
(Năm quãng)
Nem todas são nota 10, parceiro.
Không tới hàng chục đâu, cưng.
Paulo afirmou: “Agradecemos a Deus, o Pai de nosso Senhor Jesus Cristo, sempre que oramos [nota, NM com Referências, “sempre orando”] por vós.”
Phao-lô xác nhận: “Trong khi chúng tôi cầu-nguyện cho anh em không thôi, thì cảm-tạ Đức Chúa Trời, là Cha Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta”.
Em outras, só aparece no Salmo 83:18 ou em Êxodo 6:3-6, ou ainda nas notas de rodapé em Êxodo 3:14, 15 ou 6:3.
Trong những bản dịch khác, danh ấy có lẽ chỉ thấy nơi Thi-thiên 83:18 hoặc Xuất Ê-díp-tô Ký 6:3-6, hay trong phần cước chú của Xuất Ê-díp-tô Ký 3:14, 15 hoặc Xuất Ê-díp-tô Ký 6:3.
A palavra grega rha·ká (nota), traduzida “uma palavra imprópria de desprezo”, significa “vazio” ou “cabeça oca”.
“Ra-ca” (chữ Hy Lạp là rha·kaʹ) có nghĩa “trống rỗng” hay “ngu đần”.
A harmonia são as notas que Mozart não nos deu, mas, de certa forma, a contradição das suas notas sugere- a.
Đồng điệu là những nốt mà Mozart đã không cho bạn, nhưng bằng cách nào đó sự tương phản giữa các nốt đã gợi nên điều đó
Sr. Strucker, se obtiverem uma nota do nosso trabalho aqui...
Ngài Strucker, nếu chúng biết về công việc của chúng ta ở đây, nếu chúng biết chúng ta phụng sự HYDRA...
16 Você sem dúvida conhece a admoestação de Paulo aos efésios: “Revesti-vos da armadura completa de Deus, para que vos possais manter firmes contra as maquinações [“artimanhas”, nota] do Diabo.”
16 Chắc chắn bạn quen thuộc với lời khuyên của Phao-lô dành cho những người ở Ê-phê-sô: “Hãy mang lấy mọi khí-giới của Đức Chúa Trời, để được đứng vững mà địch cùng mưu-kế của ma-quỉ”.
9 Também atualmente, Jeová nota o sofrimento profundo de muitos cônjuges e filhos inocentes, que foram emocionalmente arrasados por maridos e pais, ou mesmo esposas e mães que se deixaram levar por desejos egoístas e imorais.
9 Tương tự thế, ngày nay Đức Giê-hô-va nhìn thấy nỗi đau lòng của nhiều người hôn phối và con cái vô tội bị những người chồng và cha hoặc ngay cả những người vợ và mẹ ích kỷ và vô luân từ bỏ.
A tradução da nota de rodapé é: “Entrai sob o meu jugo comigo.”
Lời phụ chú bên dưới nói: “Hãy cùng ta gánh chung một ách”.
Ah bem... quase nem se nota.
Cũng... rất khó nhìn thấy nó.
Eu me sentiria como uma nota falsa — dinheiro falsificado.” — Cláudio.
Không phải thật”.—Mathias.
Para fazer o download das suas notas fiscais eletrônicas e notas de crédito, siga as etapas abaixo depois de localizar o número da fatura, conforme indicado acima.
Để tải hóa đơn tài chính điện tử và thư báo ghi có của bạn, hãy thực hiện theo các bước bên dưới sau khi tìm được số hóa đơn theo chỉ dẫn ở trên.
São notas que não estão em circulação.
Các trái phiếu này thậm chí còn chưa được lưu hành nữa.
(Gênesis 2:8, nota, NM com Referências) O parque, pelo visto, abrangia um trecho da região chamada Éden, que significa “prazer”.
(Sáng-thế Ký 2:8) Dường như vườn này chiếm một phần của miền đất gọi là Ê-đen, nghĩa là “Lạc thú”.
E isto é muito importante na aula do MBA, porque a participação conta para metade da nota.
Vá điểu này thực sự rất quan trọng với học sinh cao học, bởi vì tham gia vào bài giảng trên lớp chiếm đến một nửa số điểm tốt nghiệp.
Jeff Benjamin, colunista da Billboard K-Town, escreveu que a convenção "bateu cada nota para fornecer um novo olhar sobre um mundo de música ainda a ganhar terreno nos EUA", e com milhares de pessoas de toda a América do Norte assistindo o KCON '12 , a convenção "realmente provou a sua capacidade de passar as barreiras linguísticas e arrancar com o que pode ser uma tradição anual de música."
Jeff Benjamin từ tạp chí Billboard viết rằng sự kiện KCON "đánh lên mọi nốt nhạc để cung cấp một cái nhìn mới về một thế giới âm nhạc vẫn đang tìm chỗ đứng ở đất Mỹ" và giải thích rằng với hàng nghìn người đến dự KCON '12 đến từ khắp nơi ở Bắc Mỹ, sự kiện này "thực sự chứng tỏ khả năng vượt rào cản ngôn ngữ và khởi động thứ mà có lẽ sẽ là một sự kiện âm nhạc thường niên".
Para alterar um lembrete, clique no horário ou local do lembrete na parte inferior da nota.
Để thay đổi lời nhắc của bạn, nhấp vào thời gian hoặc địa điểm lời nhắc ở cuối ghi chú.
Mesmo no meio da multidão que se dirigia ao salão sacramental, era difícil não notá-la.
Mặc dù có rất đông người tiến đến giáo đường nhưng không khó để nhận ra chị ấy.
Ela contém todas as particularidades já mencionadas e muitas outras, inclusive extensas notas de rodapé e um índice das notas de rodapé.
Cuốn này chứa đựng những nét đặc trưng nêu trên và nhiều đặc trưng khác nữa, kể cả phần ghi chú rộng rãi cũng được đưa vào bản mục lục.
Sugira que, para cada exemplo, deem a si mesmos uma nota de 1 a 10; sendo que 10 significa que o exemplo se refere a algo que fazem muito bem.
Đề nghị rằng đối với mỗi ví dụ, họ tự đánh giá mình trên một thang điểm từ 1 đến 10, với điểm số 10 có nghĩa là ví dụ đề cập đến một việc gì đó họ làm rất xuất sắc.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nota trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.