jogar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jogar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jogar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ jogar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chơi, ném, chọi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jogar

chơi

verb (Comportar-se de modo a se divertir; participar em actividades expressamente com o propósito da recreação.)

Você precisa ter reações rápidas para jogar estes jogos de computador.
Bạn cần phải có những phản ứng nhanh mới có thể chơi những trò chơi máy tính này.

ném

verb

Se acha que o Superman é um assassino, jogue fora.
Nếu ngài nghĩ rằng Superman là kẻ sát nhân thì hãy ném nó đi.

chọi

verb

Fui expulso da aula no primeiro dia por jogar um ovo cozido na professora.
Ngày đầu tiên anh đã bị đá ra khỏi trường vì chọi ông thầy bằng một cái trứng luộc.

Xem thêm ví dụ

A jogar competitivamente, tinha uma equipa patrocinada...
Chơi một cách đầy cạnh tranh, có một đội được tài trợ và mọi thứ như thế.
Em grupo, elas decidem fazer uma refeição conjunta no domingo, depois da Igreja, começar a jogar voleibol nas noites de quinta-feira, montar um calendário para ir ao templo e planejar como ajudar as jovens a irem para as atividades.
Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt.
Mais uma vez, é fazer os jogares sentir aquela autossatisfação, por saberem que tinham feito o esforço para fazer o melhor de que eram capazes.
Một lần nữa, điều quan trọng là khiến các cầu thủ cảm thấy hài lòng với chính mình vì họ biết họ đã nỗ lực chơi hết khả năng của mình.
Tentava ensiná-los a jogar " scooter " aéreo.
Tớ dạy họ các làm bóng khí.
Tive tempo para ler, pensar, jogar xadrez.
Tôi đã có thời gian để đọc, để suy nghĩ, chơi cờ.
Jogar fora essa velharia!
Tống khứ đồ phế thải đó đi!
É muito melhor quando os dois evitam jogar acusações um no outro e conversam com bondade e delicadeza. — Mateus 7:12; Colossenses 4:6; 1 Pedro 3:3, 4.
Thật là tốt hơn biết bao khi cả hai vợ chồng tránh đổ lỗi nhau nhưng nói với nhau bằng giọng tử tế và dịu dàng! (Ma-thi-ơ 7:12; Cô-lô-se 4:6; I Phi-e-rơ 3:3, 4).
Estão a jogar jogos de rua.
Chúng đang chơi những trò đường phố.
Até recentemente, de acordo com a Regra 21, a GAA proibia também os membros das forças de segurança britânicas e membros da Royal Ulster Constabulary (RUC) de jogar jogos gaélicos, mas o Acordo de Belfast, em 1998, levou à remoção da proibição.
Trước đây theo Quy tắc 21, GAA cấm các thành viên của lực lượng an ninh Anh Quốc và các thành viên của RUC chơi các môn thể Gaelic, nhưng sự ra đời của Good Friday Agreement vào năm 1998 khiến điều lệ này bị dỡ bỏ.
O pai, está a jogar golfe?
đánh gôn hả mẹ?
Por exemplo, por causa da lei da gravidade, o homem não pode jogar-se de um arranha-céu sem ferir-se ou matar-se.
Thí dụ, vì cớ định luật về trọng lực, một người không thể nhảy từ nhà chọc trời xuống đất mà không bị thương hay chết.
Nem toda gente consegue jogar basebol.
Không phải ai cũng chơi được bóng chày.
Vou jogar a graxa fora e deixar o Eddie na aula.
Vậy anh sẽ đi vứt rác và đưa Eddie tới chỗ tập.
Vai jogar?
Anh chơi nữa chứ?
Queres jogar um pouco à livre concorrência de mercado, só tu e eu?
, Mày muốn chơi một chút về thị trường tự do chỉ có tao và mày?
Vamos jogar um jogo.
Giờ hãy cùng chơi một trò.
Por que não vai jogar bola?
Sao em không chơi bóng?
No meio da pradaria, decidimos apear e jogar bolinhas de gude.
Ở giữa đồng cỏ, chúng tôi đã quyết định là xuống ngựa và chơi bắn bi.
Thomas Hepburn, seu pai, ensinou seus filhos a nadar, cavalgar, lutar e jogar golfe e tênis.
Ông Thomas Hepburn muốn các con mình giỏi thể thao nên đã khuyến khích họ tập bơi, cưỡi ngựa, chơi golf và tennis.
Ele estava em casa, a jogar Dota.
Cậu ấy đang ngồi ở nhà mình, bạn biết đó, chơi Dota.
Sabes jogar, certo?
Anh biết chơi mà, đúng không?
Você tem que jogar.
Con phải ném.
Eu estava procurando alguém para jogar comigo quando vi um menino novo, que parecia triste.
Em đang tìm một người để chơi cờ chung thì em thấy một bạn trai mới trông có vẻ buồn.
Queres jogar?
Cậu muốn chơi không?
Esperemos que ela veja que, se jogar para ganhar, perde.
Hy vọng nó sẽ nhận ra điều đó.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jogar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.