chapéu trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chapéu trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chapéu trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ chapéu trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mũ, nón, Mũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chapéu

noun

Não se usa chapéu em casa, branco, até eu sei disso.
Người ta không đội khi trong nhà, người da trắng, đến tôi còn biết đấy.

nón

noun

Ela escovou o chapéu do marido.
Cô ta chải sạch cái nón của chồng mình.

Os Chapéus Vermelhos têm-nos a construir algo na fábrica deles.
Băng Đỏ bắt họ xây cái gì đó trong nhà máy của bọn chúng.

Xem thêm ví dụ

Não tirou meu nome do chapéu.
Ông không tình cờ chọn tên tôi.
Dou-te um toque no chapéu quando estiver quase, certo?
Tôi sẽ chạm nhẹ lên mũ anh lúc lên đỉnh, được chứ?
É como pôr um chapéu no joelho.
. Nó giống như đội cho đầu gối vậy.
O homem então foi descrito como "alto... com grandes olhos escuros e cabelos ondulados pretos sob um chapéu sombrero grande", veio até elas, e mostrou-lhes o caminho para o Petit Trianon.
Người đàn ông đó sau này được miêu tả "cao lớn... với đôi mắt đen to và mái tóc xoăn dưới chiếc mũ vành to" đã đi tới và chỉ đường cho họ tới Petit Trianon.
Ele escreveu: “Temos que tirar o chapéu para as Testemunhas de Jeová.
Ông viết: “Các Nhân Chứng ấy thật đáng khen.
E talvez um chapéu.
Và có thể thêm 1 cái mũ.
— Isso, vamos fazer o seu amigo Nate ser o chapéu.
“Đúng thế, mình chọn cái mũ làm Nate.
Uma brisa suave vinda do lago Erie agitava as penas dos chapéus das mulheres.
Làn gió nhẹ từ hồ Erie vờn trên chiếc mũ lông của những quý bà.
Agora ele tirou o chapéu - um chapéu de castor novo - quando me cheguei a cantar com frescos surpresa.
Ông bây giờ đã bỏ của mình một chiếc mới của hải ly khi tôi đi đêm hát với tươi bất ngờ.
Como eu me lembraria de um chapéu?
Tại sao tao lại phải nhớ một cái nón?
Um chapéu?
Được rồi.
Usamos botas, chapéus, luvas, toucas, óculos-de-sol, e estamos preparados.
Chúng tôi mang giày, , găng tay, băng trùm đầu, kính râm, và chúng tôi sẵn sàng.
Não se usa chapéu em casa, branco, até eu sei disso.
Người ta không đội mũ khi trong nhà, người da trắng, đến tôi còn biết đấy.
Mas podia usar o chapéu na mesma, certo?
Nhưng anh vẫn đội cái mũ đó phải không?
E este chapéu... é só um velho chapéu.
chiếc mũ này, chỉ là một chiếc mũ cũ bình thường.
Só o que falta é um laço de fita e um chapéu de sol.
Nó chỉ thiếu dây trang trí và nón trùm.
Não pedi para pôr o chapéu no chão!
Tôi không bảo anh làm thế.
Senhor Godfrey, seu chapéu.
Ngài Godfrey, nón của ngài.
Nada é mais idiota que um homem correndo atrás do chapéu.
Chẳng có gì ngu ngốc hơn việc một thằng đàn ông lại đuổi theo một cái cả.
Queequeg fez, sobre staving com pouco mais do que o seu chapéu e botas; Pedi- lhe tão bem quanto eu podia, para acelerar o seu banheiro um pouco, e em particular para obter em suas calças, logo que possível.
Queequeg thực hiện, staving về có khác chút nhưng và giày của ông về, tôi cầu xin ông cũng như tôi có thể, để thúc đẩy nhà vệ sinh của mình phần nào, và đặc biệt để có được vào loại quần tây dài của mình càng sớm càng tốt.
Ponha este chapéu de bandido.
Đây, đội cái mũ ăn trộm này vào.
Tenho de encontrar os homens de chapéu vermelho.
Tôi cần phải tìm đám người đội đỏ.
Eu estava com o chapéu na cabeça e um homem disse:
Tôi đã lượm cái nón đó và một người nói:
Começou a se vestir no topo, vestindo seu chapéu de castor, um muito alto, a propósito, e então - ainda menos a sua calças - ele caçava as chuteiras.
Ông bắt đầu thay đồ ở phía trên bằng cách mặc chiếc hải ly của ông, một trong rất cao, bởi bằng cách, và sau đó - vẫn âm trowsers của ông - ông săn khởi động của mình.
O chapéu é seu?
cô phải không?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chapéu trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.