arrumar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arrumar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arrumar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ arrumar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sắp xếp, tổ chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arrumar

sắp xếp

verb

O meu marido e eu arrumamos tudo sozinhos.
Vợ chồng tôi sẽ sắp xếp mọi việc ổn thỏa.

tổ chức

verb noun

Se a fizermos ontem, assunto arrumado!
Nếu ta đã tổ chức hôm qua, thì ta đã xong rồi!

Xem thêm ví dụ

Tínhamos de arrumar as mesas e cadeiras para cada uma de nossas reuniões.
Mỗi lần có nhóm họp, chúng tôi phải sắp xếp lại bàn ghế.
Então, é melhor eu me arrumar.
Vậy tốt hơn em nên đi chuẩn bị.
Só vai arrumar problemas.
Cô sẽ có chuyện ở Atlanta.
Ela pode arrumar um barril de vez em quando.
Thỉnh thoảng ả thể xoáy một thùng.
Arrumar tudo agora.
Dọn dẹp đi nào.
Não é muito tarde, Samir, podemos arrumar isso.
Chưa phải là muộn đâu, Samir.
Que tarefas você pode fazer em casa que ajudariam toda a família? — Você pode arrumar a mesa, lavar a louça, levar o lixo para fora, limpar seu quarto e guardar seus brinquedos.
Em có thể làm công việc nào để đem lại lợi ích cho cả gia đình?— Em có thể giúp dọn bàn, rửa chén, đổ rác, dọn phòng, và cất đồ chơi.
Ela pensava em primeiro arrumar um emprego e depois entregar a petição para o serviço de pioneiro.
Chị tiếp tục nghĩ: ‘Mình sẽ tìm việc trước đã, rồi sẽ làm đơn xin làm tiên phong sau’.
Posso lhe arrumar muitas.
Tôi sẽ làm cho anh một nhúm.
A maneira de nos vestir e arrumar sempre deve refletir a decência e a dignidade próprias dos servos de Jeová Deus.
Bất cứ khi nào, ngoại diện của chúng ta cũng phải đứng đắn và phản ánh phẩm cách của người phụng sự Đức Giê-hô-va.
Se seus tênis furarem, eu o ajudo a arrumar.
Nếu giày anh hỏng em sẽ giúp anh chúng lại.
Porque quereria arrumar carros se posso trabalhar aqui contigo?
Sao con phải đi làm phục vụ nếu con có thể ở đây với bố?
Jorge, o pai já mencionado, percebeu que um dos motivos para Bruno cismar tanto com a ideia de arrumar seus brinquedos é que a tarefa parecia grande demais para ele.
Anh George, người cha được đề cập ở trên, nhận ra một trong những lý do khiến Michael bực bội về việc dọn dẹp đồ chơi là vì việc đó dường như quá khó đối với em.
Damos a devida atenção à nossa vestimenta e ao modo de nos arrumar?
Chúng ta có chú ý đúng mức đến cách ăn mặc chải chuốt của mình không?
Embora ambos tivessem empregos de tempo integral que exigiam muito deles, não estavam em condições de arrumar outro emprego.
Công việc trọn thời gian của cả hai đều đòi hỏi nhiều thời gian và nỗ lực, nhưng họ không tìm được việc làm khác.
Suas roupas e maneira de se arrumar eram modestas, mas, mesmo assim, ela decidiu usar roupas ainda mais discretas, ‘para que não se falasse da palavra de Deus de modo ultrajante’. — Tito 2:5.
Dù cách phục sức của chị biểu lộ sự khiêm tốn rồi, thế nhưng chị quyết định ăn mặc giản dị hơn nữa “hầu cho đạo Đức Chúa Trời khỏi bị một lời chê-bai nào”.—Tít 2:5.
Tenho de ir arrumar as coisas.
Em nên đi dọn dẹp.
Você pode arrumar uma lista dos seguranças do campus?
Anh lấy tôi danh sách nhân viên bảo vệ khuôn viên được chứ?
Lyle, ajude a sua irmã a arrumar a mesa.
Lyle, giúp chị con một tay.
Não seria melhor ele se formar e arrumar um bom emprego antes de se batizar?
Nói sao về những mục tiêu ngoài đời liên quan đến học vấn và nghề nghiệp?
Como nos ajudará na escolha de modas de vestir e arrumar a sempre nos lembrarmos que representamos a Jeová?
Luôn luôn nhớ rằng chúng ta đại diện cho Đức Giê-hô-va sẽ giúp chúng ta thế nào trong việc chọn các kiểu ăn mặc và chải chuốt?
Vai arrumar as tuas coisas.
Con đi chuẩn bị đi.
Em vez de repetir, ele preferiu arrumar um emprego de aprendiz em uma sapataria, o que gostava, mas não conseguia se ver fazendo por toda sua vida.
Thay vì học lại, ông nhận một công việc ở cửa hiệu sửa giày mà ông thích, nhưng không thể tưởng tượng mình làm việc này đến cuối đời.
Ela me fez convidá-lo para ajudar a arrumar toda essa bagunça.
Bà ấy bắt tôi mời anh đến để giúp chúng tôi giải quyết rắc rối này.
Posso tentar faculdade, arrumar um emprego.
Em có thể nộp hồ sơ đại học lần nữa, hoặc là tìm việc làm.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arrumar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.