position trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ position trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ position trong Tiếng Anh.
Từ position trong Tiếng Anh có các nghĩa là vị trí, tư thế, địa vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ position
vị trínoun (physical extent or point in space independent from time and matter) Did you hear that the position for manager is up for grabs? Bạn có nghe nói vị trí trưởng phòng còn trống không? |
tư thếnoun Hey, my sister thought the every position thing was a great idea! Này, em gái tôi nghĩ mọi tư thế là ý tưởng hay đấy! |
địa vịnoun What is the husband’s position in the family? Người chồng có địa vị nào trong gia đình? |
Xem thêm ví dụ
After running through the battlefield towards a group of soldiers surrounded by the Japanese, firing on enemy combatants with a machine gun, she attempted to establish a defensive position to wait for reinforcements so she could evacuate the wounded, but was heavily outnumbered and was captured by the Japanese after she lost consciousness. Sau khi chạy qua chiến trường hướng tới một nhóm binh sĩ được bao quanh bởi quân Nhật, bắn vào các chiến binh địch bằng súng máy, bà đã cố gắng thiết lập một vị trí phòng thủ để chờ quân tiếp viện để bà có thể di tản những người bị thương, nhưng bà đã bị quân Nhật bắt giữ sau khi bà bất tỉnh. |
Jesus of Nazareth was personally appointed by God to a position of great authority. Chúa Giê-su người Na-xa-rét cũng được chính Đức Chúa Trời bổ nhiệm vào một địa vị đầy quyền lực. |
By nurturing this wrong desire, he set himself up in rivalry to Jehovah, who as Creator rightfully holds a position of overall supremacy. Nuôi dưỡng dục vọng sai lầm này, hắn đã tự đặt vào vị trí kẻ thù của Đức Giê-hô-va, là Đấng Tạo Hóa có quyền chính đáng giữ địa vị tối thượng trên muôn vật. |
Is that a difficult position for you? Ở vị trí này, chị có thấy khó xử không? |
This is mainly because of the Witnesses’ Bible-based position on such matters as blood transfusions, neutrality, smoking, and morals. Đó chủ yếu là vì quan điểm đặt nền tảng trên Kinh Thánh của các Nhân Chứng về những vấn đề như tiếp máu, trung lập, hút thuốc lá, và đạo đức. |
Notice that the list includes both positive and negative keywords. Lưu ý rằng danh sách sẽ bao gồm cả từ khóa khẳng định và từ khóa phủ định. |
Following the performance at the 2016 MTV Video Music Awards, the song jumped from number 58 to number 17; its previous peak position. Với hiệu ứng từ màn trình diễn tại Giải Video âm nhạc của MTV năm 2016, "Make Me..." leo lên vị trí thứ 17 từ vị trí thứ 58, vị trí cao nhất mà nó từng đạt được. |
Today, my aunt, she's fighting bravely and going through this process with a very positive attitude. Cô tôi đang chiến đấu dũng cảm, cố vượt qua nó bằng suy nghĩ tích cực. |
By the time of the 2004 legislative election, Bettel had significantly consolidated his position, and finished fourth (of the five DP members elected), giving him a seat in the Chamber of Deputies. Vào cuộc bầu cử lập pháp năm 2004, Bettel đã củng cố đáng kể vị trí của mình và kết thúc ở vị trí thứ tư (trong 5 thành viên DP được bầu), giúp ông có một ghế trong hạ nghị viện. |
As we do so, we will be in a position to hear the voice of the Spirit, to resist temptation, to overcome doubt and fear, and to receive heaven’s help in our lives. Khi làm như vậy, chúng ta sẽ có được khả năng lắng nghe tiếng nói của Đức Thánh Linh, chống lại sự cám dỗ, khắc phục nỗi nghi ngờ và sợ hãi, và nhận được sự giúp đỡ của thiên thượng trong cuộc sống của chúng ta. |
The next appearance of four consecutive identical digits is of the digit 7 at position 1,589. Ví dụ, điểm Feynman đối với chữ số 7 là bốn chữ số 7 ở vị trí 1589. |
It presents the truth in a positive, concise manner. Sách trình bày lẽ thật một cách tích cực, rõ ràng. |
In a positive review written in The Village Voice, Hillary Hughes called Madonna "the pop's patron saint of revolution in action". Trong bài đánh giá tích cực cho The Village Voice, Hillary Hughes gọi Madonna là "một vị thánh đỡ đầu của dòng nhạc Pop của cuộc cách mạng trong hành động". |
Targets were few, but her group sent a barge to the bottom on their second foray, and bombarded enemy positions on the shores of the bay in preparation for the landings in Ormoc Bay a few days later. Chỉ có ít mục tiêu, nhưng đội của nó cũng đánh chìm một sà lan vào đêm thứ hai, đồng thời bắn phá các vị trí đối phương trên bờ nhằm chuẩn bị cho cuộc đổ bộ lên vịnh Ormoc vài này sau đó. |
David Calderhead is Chelsea's longest-serving manager, holding the position from 1907–33, spanning 966 matches. David Calderhead là huấn luyện viên dẫn dắt Chelsea lâu nhất trong giai đoạn 1907–33, với 966 trận đấu. |
Yeah, well, our position has changed. vị trí của chúng ta đã thay đổi. |
In many ways, Maximinus was similar to the later Thraco-Roman emperors of the 3rd–5th century (Licinius, Galerius, Aureolus, Leo the Thracian, etc.), elevating themselves, via a military career, from the condition of a common soldier in one of the Roman legions to the foremost positions of political power. Bất luận thế nào thì Maximinus cũng tương tự như các vị hoàng đế người La Mã gốc Thracia vào thế kỷ thứ 3 đến thứ 5 (Licinius, Galerius, Aureolus, Leo I, v.v.), đều nắm quyền nhờ vào đường binh nghiệp từ lúc còn là một anh lính quèn của một trong những đạo quân lê dương La Mã đến khi nắm giữ các vị trí cao nhất của quyền bính. |
Choose one of the positive actions (on the top half of your diagram) that you are doing or have done in your life. Chọn một trong những hành động tích cực (ở nửa phía trên của sơ đồ của các em) mà các em đang làm hoặc đã làm trong cuộc sống của mình. |
In 2000, Jamaica experienced its first year of positive growth since 1995. Năm 2000, Jamaica đã có kinh nghiệm của mình năm đầu tiên của nó có sự phát triển tích cực kể từ năm 1995. |
" Charges were raised in 2008 and we said at that time that we firmly stand by our program and our position remains unchanged . " " Những cáo buộc đã được đưa ra vào năm 2008 và lúc đó chúng tôi tuyên bố vẫn cứ thực hiện chương trình này và quan điểm của chúng tôi vẫn không thay đổi . " |
Give examples of positive Scriptural points that can be drawn from the Knowledge book when offering it in the ministry. Cho thí dụ về những điểm tích cực dựa trên Kinh Thánh có thể nêu ra trong sách Hiểu biết khi mời nhận sách trong thánh chức. |
The Royal connection, coupled with Hattersley's prominent public position, led to national media coverage of the incident. Mối liên hệ của Hoàng gia, cùng với vị trí công chúng nổi bật của Hattersley, đã dẫn đến việc truyền thông quốc gia đưa tin về vụ việc. |
Rooftops in position. Các đơn vị vào vị trí. |
Screening can lead to false positive results and subsequent invasive procedures. Tầm soát có thể dẫn đến kết quả dương tính giả và và các xét nghiệm xâm lấn tiếp theo. |
In many cases, spending this time to find the correct path is worth the risk of time trouble later on if the position is simplified to a point where it can be played quickly. Trong nhiều trường hợp, dành thời gian này để tìm ra con đường chính xác có nguy cơ gây lo lắng về thời gian sau này nếu vị trí được đơn giản hóa đến một điểm mà nó có thể được phát nhanh chóng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ position trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới position
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.