surrender trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ surrender trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surrender trong Tiếng Anh.
Từ surrender trong Tiếng Anh có các nghĩa là đầu hàng, hàng, nộp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ surrender
đầu hàngnoun If you don't surrender, once discovered, you'll be executed. Nếu các bạn không đầu hàng, một khi bị phát hiện, chỉ có con đường chết mà thôi. |
hàngverb He wishes to discuss terms of our surrender. Họ muốn đàm phán về điều kiện ta đầu hàng. |
nộpverb I cannot surrender what is most sacred to my family. Tôi không thể giao nộp thứ được coi là thiêng liêng nhất đối với gia đình tôi. |
Xem thêm ví dụ
General Seishirō Itagaki, the commander of the garrison at Singapore was brought on board, where he signed the formal surrender of the army, thus completing Operation Tiderace, the Allied plan to recapture Singapore. Tướng Seishirō Itagaki, tư lệnh lực lượng Nhật Bản đồn trú tại Singapore được đưa lên tàu, nơi ông ký vào văn bản đầu hàng của lực lượng dưới quyền, và do đó kết thúc Chiến dịch Tiderace, kế hoạch của phe Đồng Minh nhằm tái chiếm Singapore. |
On 12 May, about 2,500 additional Serbian Volunteer Corps members surrendered to the British at Unterbergen on the Drava River. Ngày 12 tháng 5, thêm 2.500 quân Chính phủ cứu nguy dân tộc Serbia đầu hàng tại Unterbergen trên bờ sông Drava. |
Between 4 and 8 May 1945, most of the remaining German armed forces unconditionally surrendered. Trong khoảng từ ngày 4 đến 8 tháng 5 hầu hết quân lính có vũ trang còn lại của Đức đều đầu hàng vô điều kiện. |
We Barbarians shall never surrender! Chúng ta - tộc Barbarians - không bao giờ chịu khuất phục! |
Despite the campaign, few Communists surrendered to the authorities. Bất chấp chiến dịch, có ít người cộng sản đầu hàng nhà đương cục. |
Jackal evacuated troops from Heraklion and Sphakia on 28 and 31 May, with Allied forces on Crete surrendering on 1 July. Jackal đã giúp triệt thoái binh lính khỏi Heraklion và Sphakia vào các ngày 28 và 31 tháng 5, và cuối cùng lực lượng Đồng Minh tại Crete đầu hàng vào ngày 1 tháng 7. |
The Japanese briefly occupied Penang during World War II, before surrendering the colony to the British upon the war's end. Người Nhật đã chiếm đóng một thời gian ngắn ở Penang trong Thế Chiến II, trước khi từ bỏ thuộc địa cho người Anh khi chiến tranh kết thúc. |
He died four days after the formal Japanese surrender ceremony. Ông mất 4 ngày sau khi ngày lễ đầu hàng chính thức của Nhật. |
He proposed two options: either launch an immediate counter-attack to regain the reservoirs and the military food depots in the Bukit Timah region, or surrender. Hai phương án đã được ông đưa ra: tổ chức ngay một cuộc phản công để chiếm lại bể chứa nước và kho lương thực tại Bukit Timah hoặc là đầu hàng. |
At one point, the Germans invite them to surrender; their response is "Go to Hell!" Cách một hồi lâu, đức Từ Dụ xoay mặt ra lấy tay hất cái roi mà ban rằng: "Thôi, tha cho! |
On 20 April, the commander of Greek forces in Albania &ndash, lieutenant general Georgios Tsolakoglou, accepted the hopelessness of the situation and offered to surrender his army, which then consisted of fourteen divisions. Ngày 20 tháng 4, tư lệnh các lực lượng Hy Lạp tại Albania — tướng Georgios Tsolakoglou - nhận ra tình hình vô vọng và đề nghị cho quân đội của mình - tổng cộng có 14 sư đoàn - đầu hàng. |
Robert soon left Avalona and sailed to the island of Corfu, which surrendered because of a small garrison. Robert sớm rời khỏi Avalona và đi thuyền tới đảo Corfu, nơi mà các đơn vị đồn trú ít ỏi dường như đã đầu hàng ngay lập tức. |
This analysis is supported by British historian Niall Ferguson, who also says that, in 1943, "a secret intelligence report noted that only the promise of ice cream and three days leave would ... induce American troops not to kill surrendering Japanese". Phân tích này được sử gia người Anh Niall Ferguson ủng hộ, người cũng nói rằng, vào năm 1943, một bí mật tình báo Mỹ báo cáo rằng chỉ cần có một cây kem và ba ngày nghỉ phép... sẽ khiến lính Mỹ không giết quân đầu hàng của Nhật Bản. |
The F-104s, closing in at supersonic speed, caused the Gnat pilot to land at a nearby disused Pakistani airfield and surrender. Những chiếc F-104 đã tiếp cận nó với tốc độ siêu thanh, buộc chiếc Gnat phải hạ cánh xuống một sân bay của Pakistan bỏ không và đầu hàng. |
The last, also known as the "Goliad Massacre", included the deliberate slaughter of Texans who had surrendered. Người cuối cùng, hay còn được gọi là "vụ thảm sát Goliad", bao gồm việc giết người có chủ ý những người Texas đã đầu hàng. |
Surrender your sword, Monsieur, and make no resistance—for I warn you, it’s your head if you do.” Ông hãy trao gươm cho tôi, và không được chống cự, sẽ mất đầu đấy, tôi báo cho ông biết vậy. - Vậy ông là ai? |
I'd send you to the front if I didn't think you'd surrender just to be Montgomery's whore! Nếu là tôi thì đã tống ông ra mặt trận... nếu tôi không tin rằng ông ngay lập tức sẽ đầu hàng và nộp ngay Montgomery. |
Zipcar took 250 participants from across 13 cities -- and they're all self- confessed car addicts and car- sharing rookies -- and got them to surrender their keys for a month. Zipcar lấy 250 người tham gia xuyên xuốt từ 13 thành phố -- và nó đều tự nhận rằng mình là người ghiền xe và sẽ là những tiên phong cho việc chia sẻ xe và yêu cầu họ từ bỏ chìa khóa xe cho họ trong vòng một tháng. |
Not running from loss, but entering grief, surrendering to sorrow. Không chạy trốn khỏi mất mát, nhưng tiếp nhận đau buồn, đầu hàng sự đau khổ. |
Surrender your weapons and no harm will come to you. Hãy giao nộp vũ khí, và các người sẽ không bị thương. |
He then surrendered to Liu Bei. Sau đó ông đầu hàng Lưu Bị. |
Outgunned and outnumbered, and refusing advice from the neutral captains to surrender, at 11:00 on 9 February, Captain Vsevolod Rudnev of Varyag attempted to make a break for the open sea. Bị vượt trội về quân số và hỏa lực, từ chối lời khuyên đầu hàng từ thuyền trưởng các tàu trung lập, lúc 11 giờ sáng ngày 9 tháng 2 năm 1904, thuyền trưởng tàu Varyag cố đột phá ra vùng biển mở. |
Goltz died on 19 April 1916, in Baghdad, just two weeks before the British in Kut surrendered. Goltz-Psha đã từ trần vào ngày 19 tháng 4 năm 1916, tại Bagdad, chỉ 2 tuần trước khi quân đồn trú Anh ở Kut đầu hàng. |
Romulus Augustus, the last Emperor of the Western Roman Empire, surrendered to the Germanic King Odoacer. Romulus Augustus, vị Hoàng đế cuối cùng của Đế chế Tây La Mã đầu hàng vua người Giéc-manh Odoacer. |
No surrender! Không đầu hàng! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surrender trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới surrender
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.