agreeable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ agreeable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agreeable trong Tiếng Anh.

Từ agreeable trong Tiếng Anh có các nghĩa là dễ chịu, dễ thương, thú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ agreeable

dễ chịu

adjective

Extroversion and agreeableness are both conducive to working well with people.
Sự hướng ngoại và tính dễ chịu đều có ích để làm việc tốt với mọi người.

dễ thương

adjective

But her sister Elizabeth is agreeable.
Nhưng em gái cô ấy, Elizabeth cũng dễ thương đấy chứ.

thú

noun adjective

Xem thêm ví dụ

Concerning him, Jehovah said: “I have found David the son of Jesse, a man agreeable to my heart, who will do all the things I desire.”
Đức Giê-hô-va phán về ông: “Ta đã tìm thấy Đa-vít con của Gie-sê, là người vừa lòng ta, người sẽ tuân theo mọi ý-chỉ ta”.
Well, right now I don't feel too agreeable.
Ngay bây giờ tôi thấy không có mấy đồng tình.
A very agreeable alternative
Một sự lựa thích hợp
Being ‘Agreeable to God’s Heart’ Is Within Our Reach
Chúng ta có thể là người thuậntheo lòng Đức Giê-hô-va’
But if, when you are doing good and you suffer, you endure it, this is a thing agreeable with God.”
Nhưng nếu anh em làm lành, mà nhịn-chịu sự khốn-khó, ấy là một ơn phước trước mặt Đức Chúa Trời”.
Can you become agreeable to God’s heart, as David did?
Bạn có thể trở thành người vừa ý Đức Chúa Trời như Đa-vít không?
17 David is primarily remembered, neither as a military commander nor as a musician and composer, but as “a man agreeable to [God’s] heart.”
17 Đa-vít được người ta nhớ đến không phải vì ông là một vị tướng cầm quân, nhạc sĩ, hoặc nhà soạn nhạc, nhưng là “người theo lòng [Đức Chúa Trời]”.
33 The aTwelve are a bTraveling Presiding High Council, to officiate in the name of the Lord, under the direction of the Presidency of the Church, agreeable to the institution of heaven; to build up the church, and regulate all the affairs of the same in all nations, first unto the cGentiles and secondly unto the Jews.
33 Mười Hai Vị họp thành một Hội Đồng Thượng Phẩm Chủ Tọa Du Hành, thi hành trong danh Chúa, dưới sự hướng dẫn của Chủ Tịch Đoàn Giáo Hội, phù hợp với cơ cấu thiên thượng; để xây dựng giáo hội, và điều hành tất cả mọi công việc của giáo hội trong khắp các quốc gia, trước tiên với anhững người Dân Ngoại, thứ đến là với dân Do Thái.
Concerning Jehovah’s choice of David as future king, the prophet Samuel said: “Jehovah will certainly find for himself a man agreeable to his heart.”
Về việc Đức Giê-hô-va chọn Đa-vít làm vị vua tương lai, nhà tiên tri Sa-mu-ên nói: “Đức Giê-hô-va đã chọn lấy cho mình một người theo lòng Ngài”.
The word “pleasantness” is associated with the state or quality of being “agreeable or pleasing to the mind, feelings, or senses.”
Một điều “tốt-đẹp” mang lại cảm giác hài lòng hay vui sướng.
Yet, what attracts us to him above all else is what the prophet Samuel stated of David —he would prove to be “a man agreeable to [Jehovah’s] heart.” —1 Samuel 13:14.
Tuy nhiên, điều thu hút chúng ta nhất là những gì nhà tiên tri Sa-mu-ên nói về Đa-vít: Ông sẽ là ‘một người rất vừa ý Đức Chúa Trời’.—1 Sa-mu-ên 13:14, Bản Diễn Ý.
8 Concerning Christian men married to unbelievers, Paul wrote: “If any brother has an unbelieving wife, and yet she is agreeable to dwelling with him, let him not leave her . . .
8 Đề cập đến nam tín đồ có vợ ngoại đạo, Phao-lô viết: “Nếu người anh em nào có vợ ngoại-đạo bằng lòng ở đời với mình, thì không nên để-bỏ...
Agreeable people are warm and friendly, they're nice, they're polite.
Người dễ chịu thân thiện, ấm áp tốt bụng và lịch sự.
I went along the gangway to that museum where I had spent so many agreeable and useful hours.
Tôi theo hành lang hẹp vào phòng bảo tàng, nơi tôi đã có biết bao giờ phút thú vị và bổ ích.
A most agreeable young man!
Người đàn ông trẻ đáng yêu nhất.
Did David, a man agreeable to God’s own heart, treat his captives savagely, as some conclude from 2 Samuel 12:31 and 1 Chronicles 20:3?
Phải chăng Đa-vít, một người vừa lòng Đức Chúa Trời, đã xử các phu tù của ông cách man rợ theo như một số người kết luận khi đọc 1 Sử-ký 20:3?
“The power and authority of the lesser, or Aaronic Priesthood, is to hold the keys of the ministering of angels, and to administer in outward ordinances, the letter of the gospel, the baptism of repentance for the remission of sins, agreeable to the covenants and commandments” (D&C 107:13–14, 20).
“Quyền năng và thẩm quyền của chức tư tế thấp, hay là Chức Tư Tế A Rôn, là nắm giũ các chìa khóa phù trợ của các thiên sứ, cùng điều hành các giáo lễ bề ngoài, từ ngữ của phúc âm, phép báp têm về sự hối cải để được xá miễn tội lỗi, phù hợp với các giao ước và các giáo lệnh.” (GLGƯ 107:13–14, 20).
4 Using Just the Bible: Sometimes a person is agreeable to discussing the Bible but seems reluctant to accept a formal study or make use of one of our publications.
4 Chỉ dùng Kinh-thánh mà thôi: Đôi khi một người ưng thuận thảo luận về Kinh-thánh nhưng lại ngần ngại chấp nhận một học hỏi chính thức hoặc dùng một sách báo của chúng ta.
1 The arise of the bChurch of Christ in these last days, being one thousand eight hundred and thirty years since the ccoming of our Lord and Savior Jesus Christ in the flesh, it being regularly dorganized and established agreeable to the elaws of our country, by the will and commandments of God, in the fourth month, and on the sixth day of the month which is called April—
1 aSự ra đời của bGiáo Hội của Đấng Ky Tô vào những ngày sau cùng này là một ngàn tám trăm ba mươi năm kể từ khi Chúa, Đấng Cứu Rỗi là Chúa Giê Su Ky Tô của chúng ta đến với thế gian bằng xác thịt. Giáo Hội được ctổ chức và thiết lập một cách đúng đắn và phù hợp với luật pháp của quốc gia chúng ta, do thánh ý cùng các giáo lệnh của Thượng Đế vào tháng thứ tư, và ngày sáu của tháng gọi là tháng Tư—
20 If we are to succeed in that regard, we need not only to acquire a heart that is agreeable to Jehovah but also to safeguard it.
20 Về vấn đề này, nếu muốn thành công chúng ta không những cần có một tấm lòng vừa ý Đức Giê-hô-va mà còn phải gìn giữ nó.
As long as she was quiet and agreeable, things went well.
Chỉ cần cô im lặng và đồng tình, mọi thứ đều êm thấm.
Among his equals in wealth and consequence, he can be liberal-minded, honourable, even agreeable.
Trong số những người cùng địa vị với anh ấy, anh ta có thể trở thành người khác hẳn chính trực, dễ chịu
Your terms are agreeable.
điều khoản chấp nhận được.
But her sister Elizabeth is agreeable.
Nhưng em gái cô ấy, Elizabeth cũng dễ thương đấy chứ.
A very agreeable alternative.
Một sự lựa thích hợp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agreeable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.