apt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ apt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apt trong Tiếng Anh.
Từ apt trong Tiếng Anh có các nghĩa là dễ, thích hợp, giỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ apt
dễadjective A Comanche on foot is more apt to be willin'to listen. Một tên Comanche đi bộ thì thường dễ dạy hơn. |
thích hợpadjective Yet, the compact disc offers an apt comparison. Tuy nhiên, đĩa CD là hình ảnh rất thích hợp để so sánh. |
giỏiadjective adverb You were a very apt pupil. Một học sinh rất giỏi. |
Xem thêm ví dụ
“They’re also at risk of attracting the attention of older boys who are more apt to be sexually experienced,” says the book A Parent’s Guide to the Teen Years. Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”. |
For instance, in the December book it said, " December people are apt to keep their own secrets. Ví dụ, trong cuốn sách của tháng mười hai, nó cho biết, " Tháng mười hai người apt để giữ cho riêng mình bí mật. |
While dpkg performs actions on individual packages, apt tools manage relations (especially dependencies) between them, as well as sourcing and management of higher-level versioning decisions (release tracking and version pinning). Trong khi dpkg chỉ thực hiện trên từng gói, APT quản lý các mối quan hệ (đặc biệt là sự phụ thuộc) giữa các gói, cũng như là quản lý nguồn phần mềm và quản lý phiên bản (theo dõi các bản phát hành và version pinning). |
He was also apt in handling motorcycles, reportedly possessing the skills to strip a motorcycle down to its component parts and then reassembling it. Ông cũng có năng khiếu điều khiển motor, được tường thuật là sở hữu các kỹ năng tháo các bộ phận của một chiếc motor ra và sau đó lắp lại. |
APT tool share dependency information and cached packages. Công cụ APT chia sẻ thông tin phụ thuộc và bộ nhớ cached các gói. |
Yet, the compact disc offers an apt comparison. Tuy nhiên, đĩa CD là hình ảnh rất thích hợp để so sánh. |
The expression “unclean in lips” is apt, for lips are often used in the Bible figuratively to represent speech or language. Cụm từ “có môi dơ dáy” là thích đáng, vì trong Kinh Thánh, môi thường tượng trưng cho lời nói hoặc ngôn ngữ. |
GOMA holds the Asia Pacific Triennial (APT) which focuses on contemporary art from the Asia and Pacific in a variety of media from painting to video work. GOMA tổ chức Triennial Châu Á Thái Bình Dương (APT) tập trung vào nghệ thuật đương đại từ châu Á và Thái Bình Dương trong một loạt các phương tiện truyền thông từ hội họa đến video. |
Linspire's CNR (originally Click'N'Run) was a software distribution service based on Debian's APT. Bài chi tiết: CNR (software) CNR của Linspire (ban đầu là Click'N'Run) là một dịch vụ phân phối phần mềm dựa trên APT của Debian. |
□ Why is it apt to compare a Christian’s life to a race? □ Tại sao so sánh đời sống người tín đồ đấng Christ với cuộc đua là điều thích hợp? |
The teeth in the wheels within the clock were not apt to be accurately spaced or cleanly cut if they were hand-hewn. Các răng nhông trong đồng hồ sẽ không thể cách đều nhau hay cắt gọn nếu chúng được đẽo gọt bằng tay. |
You were a very apt pupil. Một học sinh rất giỏi. |
Berle argued that the unaccountable directors of companies were therefore apt to funnel the fruits of enterprise profits into their own pockets, as well as manage in their own interests. Berle lập luận rằng những giám đốc các công ty không phải chịu trách nhiệm, do đó họ có thể tuồn thành quả lợi nhuận kinh doanh vào túi riêng, quản trị vì lợi ích cá nhân của họ. |
Apt to happen just sudden appear. Apt để xảy ra chỉ bất ngờ xuất hiện. |
Apt to happen just angry. Apt để xảy ra chỉ tức giận. |
Remote host for Debian APT, via SSH Host ở xa cho Debian APT, bằng ssh |
It is as one Bible scholar stated over 175 years ago: “Men are apt to judge of God by themselves, and to suppose him restricted by such laws as they deem proper for their own observance.” Cách đây hơn 175 năm, một học giả Kinh Thánh cũng nói như thế: “Con người có khuynh hướng phán xét Đức Chúa Trời theo tiêu chuẩn của họ, và nghĩ rằng Ngài cũng bị hạn chế bởi những luật mà họ xem là thích đáng”. |
A major feature in APT is the way it calls dpkg — it does topological sorting of the list of packages to be installed or removed and calls dpkg in the best possible sequence. Một chức năng chính của APT là các nó gọi dpkg - nó thực hiện sắp xếp phân cấp danh sách các gói để có thể cài đặt hoặc gỡ và gọi dpkg theo một trình tự tốt nhất. |
(Ezekiel 1:4-10) That choice is apt, for even the domesticated bull is a huge and powerful creature. (Ê-xê-chi-ên 1:4-10) Chọn minh họa này thật thích hợp, vì ngay cả bò nhà cũng là con vật to lớn và mạnh mẽ. |
It seems, though, that nobody ascertained whether the kangaroos had escaped, nor how they could have crossed the Exe estuary, and Musgrave himself said that he invented with the story to distract his parishioners' concerns about a visit from the devil: I found a very apt opportunity to mention the name of kangaroo, in allusion to the report then current. Tuy nhiên, dường như không ai xác định được liệu kangaroo có trốn thoát hay không, làm thế nào chúng có thể vượt qua cửa sông Exe, và chính Musgrave nói rằng ông đã bịa ra câu chuyện này hòng đánh lạc hướng những lo ngại của giáo dân về chuyến viếng thăm của quỷ: Tôi tìm thấy một cơ hội rất thích hợp để nhắc đến tên gọi của kangaroo, nhằm ám chỉ báo cáo hiện tại về sau. |
For example, if you're selling packaged family vacations to popular theme-park destinations, you may want to run your ads more heavily from 11 AM to 1 PM when parents are apt to break for lunch, again at the end of the work day from 4 PM to 6 PM, and maybe from 9 PM to 11 PM after the kids are in bed. Ví dụ: nếu bạn đang bán các kỳ nghỉ trọn gói dành cho gia đình tới các điểm đến là công viên giải trí nổi tiếng, thì bạn có thể muốn chạy quảng cáo của mình nhiều hơn từ 11 giờ sáng đến 1 giờ chiều khi các bậc phụ huynh thường nghỉ ăn trưa, lặp lại vào cuối ngày làm việc từ 4 giờ chiều đến 6 giờ chiều và có thể từ 9 giờ tối đến 11 giờ tối sau khi bọn trẻ đã đi ngủ. |
But the aptness of the clichéd saying is overshadowed by the nature of the saying as a cliché. Nhưng sự biểu đạt thích đáng của ngạn ngữ được sáo ngữ hoá thường bị coi nhẹ bởi bản chất ngạn ngữ vốn là sáo ngữ. |
BENVOLlO An I were so apt to quarrel as thou art, any man should buy the fee simple of my life for an hour and a quarter. BENVOLIO Một tôi rất apt để cãi nhau như nghệ thuật ngươi, bất kỳ người đàn ông nên mua lệ phí đơn giản của cuộc sống của tôi cho một giờ và một phần tư. |
A Comanche on foot is more apt to be willin'to listen. Một tên Comanche đi bộ thì thường dễ dạy hơn. |
For example, some parents have found that teenagers are more apt to open up while doing chores or while riding in the car, when they are side-by-side with a parent rather than face-to-face. —Bible principle: Deuteronomy 6:6, 7. Ví dụ, một số cha mẹ thấy là tuổi mới lớn dễ cởi mở hơn khi làm việc nhà hoặc đi xe, đó là lúc các em vai kề vai thay vì mặt đối mặt với cha mẹ.—Nguyên tắc Kinh Thánh: Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:6, 7. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới apt
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.