work for trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ work for trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ work for trong Tiếng Anh.
Từ work for trong Tiếng Anh có các nghĩa là phục vụ, làm việc, hoạt động, chế tạo, lao động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ work for
phục vụ
|
làm việc
|
hoạt động
|
chế tạo
|
lao động
|
Xem thêm ví dụ
If we are trying to do God’s work for him, we will fail. Nếu cố tìm cách thay Người làm những việc của Người, chúng ta sẽ thất bại. |
“Work for an education. “Hãy cố gắng có được một học vấn. |
Being generous and working for the happiness of others. —Acts 20:35. Biểu lộ tinh thần rộng rãi và làm việc vì hạnh phúc người khác.—Công-vụ 20:35. |
I mean, if it hadn't worked for me, there's no way I would have believed it was possible. Ý tôi là, nếu nó đã không có tác dụng gì với tôi, thì chẳng có cách nào để tôi tin là nó có thể xảy ra. |
Does that work for you guys? Có đủ cho mọi người không? |
Indulge her and do what you liked—it had always worked for him. Chiều theo bà và làm những gì bạn thích – về phía anh điều đó luôn có tác dụng. |
During the war, my parents worked for the Resistance. Trong thời chiến, cha mẹ em theo Quân Kháng chiến. |
Homes and Work for Everyone Nhà cửa và việc làm cho mọi người |
So now all of these distractions that worked against training now become rewards that work for training. Giờ thì tất cả những thứ gây xao lãng trong khi huấn luyện này lại trở thành phần thưởng khi huấn luyện. |
Otis Payne come to work for us about that time and that boy had him some attitude. Otis Payne tới làm cho chúng tôi trong khoảng thời gian đó. Và chàng trai này cũng khá ngang tàng. |
He might work for Sam Lancaster, but he's on Hostetler's payroll. Có thể hắn làm việc cho Sam Lancaster, nhưng hắn nhận lương của Hostetler. |
I'd like to work for you. Tôi muốn làm việc cho ông |
"'Tortured artist'only works for artists. " Những nghệ sĩ bị hành hạ chỉ làm việc vì nghệ sĩ. |
When I don't go to school, I work for the Victory [ palm plantation ] company Khi không đến trường, tôi làm việc ở nhà máy cọ Victory. |
23 Jehovah had more work for Habakkuk to do before Jerusalem’s destruction in 607 B.C.E. 23 Đức Giê-hô-va có nhiều việc khác cho Ha-ba-cúc làm trước khi thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt vào năm 607 TCN. |
Now I'm working for British intelligence. Giờ cha đang làm cho tình báo Anh Quốc. |
Going alone doesn't work for this. Một mình không hiệu quả với vụ này đâu. |
I never believed I'd end my years working for a woman and liking it. Tôi chưa bao giờ nghĩ có lúc mình làm việc cho một phụ nữ... mà lại thích nữa. |
I don't work for you. Em không làm cho anh. |
Who do you work for? Anh làm việc cho ai? |
Works for my guardian. Người bảo vệ của tôi |
Choose a realistic time that works for you, and adapt as needed. Hãy chọn giờ tiện lợi cho bạn và thích ứng theo nhu cầu. |
She worked for 12 years as a GIS developer before becoming a professional photographer. Cô đã 12 năm làm việc với tư cách nhà phát triển GIS trước khi trở thành một nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp. |
You gentlemen are under the impression that you work for the Moncadas. Chúng mày tưởng rằng mình làm cho bọn Moncada. |
Now works for "IL GIORNALINO". Rồi hoạt động ở báo "Ngày nay". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ work for trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới work for
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.