best trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ best trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ best trong Tiếng Anh.
Từ best trong Tiếng Anh có các nghĩa là tốt nhất, hay nhất, đẹp nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ best
tốt nhấtadjective (superlative of the adjective good) The best way to predict your future is to create it. Cách tốt nhất để dự đoán tương lai của chính mình là tự mình tạo ra nó. |
hay nhấtverb Best dancer walks tall, gets the best date. Người nhảy hay nhất có thể đi ngẩng cao đầu, cặp một nhỏ xinh nhất. |
đẹp nhấtverb How much I desire the very best for her. Tôi ước muốn biết bao những điều tốt đẹp nhất cho chị. |
Xem thêm ví dụ
The Best Banda or Norteño Album and Best Regional Mexican or Tejano Album categories have been merged into one category: Best Regional Mexican Music Album (including Tejano). Album Banda hoặc Norteño hay nhất và Album nhạc Mexico và Tejano hay nhất đã được hợp nhất thành một danh mục: Album âm nhạc Mexico hay nhất (bao gồm cả Tejano). |
Yeah, I think it worked out for the best. Tôi nghĩ mọi chuyện đều phát triển theo hướng tốt. |
Hotch: best way to solve your problem is to stay focused On what we need to do to catch this guy. Cách tốt nhất để giải quyết vấn đề của anh là giữ tập trung vào cái chúng tôi cần để bắt tên này. |
♪ Your best friend ♪ Bạn thân nhất của cậu |
I want two of your best men at once. Tôi cần hai người giỏi nhất của ông ngay lập tức. |
Most of her albums became multi-platinum sellers in South Africa; Memeza was the best-selling album in South Africa in 1998. Hầu hết các album của cô đều nhận được đĩa bạch kim ở Nam Phi; Memeza là album bán chạy nhất ở Nam Phi vào năm 1998. |
Today, this arrangement is considered paraphyletic as indicated by mtDNA cytochrome b sequence analysis, and Parus is best restricted to the Parus major—Parus fasciiventer clade, and even the latter species' closest relatives might be considered a distinct genus. Hiện nay, kiểu sắp xếp này được coi là cận ngành như được chỉ ra bởi phân tích chuỗi mtDNA cytochrome b và chi Parus tốt nhất nên hạn chế trong nhánh Parus major - Parus fasciiventer, và thậm chí những họ hàng gần gũi nhất của loài thứ hai nói trên có thể được coi như là chi khác biệt . |
The game was voted 8th best overall, 11th best for its scenario, and 14th best for its gameplay system. Với vị trí thứ 8 cho phần tổng thể tốt nhất, vị trí thứ 11 cho phần kịch bản hay nhất và vị trí thứ 14 cho hệ thống cách chơi tốt nhất. |
Someone told me he wanted that land for himself, and he knew Trygvasson had the best claim to it, but refused to sell it. Có người bảo tôi ông ta muốn lấy mảnh đất đó làm của riêng. và ông ta biết Trygvasson có quyền sở hữu nó, nhưng từ chối không bán. |
There again, it's getting the players to get that self- satisfaction, in knowing that they'd made the effort to do the best of which they are capable. Một lần nữa, điều quan trọng là khiến các cầu thủ cảm thấy hài lòng với chính mình vì họ biết họ đã nỗ lực chơi hết khả năng của mình. |
Create one SRA request with all ad slots to best serve guaranteed roadblocks or competitive exclusions, instead of sending SRA requests with one ad slot at a time. Tạo một yêu cầu SRA với tất cả các vùng quảng cáo để phân phát roadblock được đảm bảo hoặc loại trừ cạnh tranh một cách hiệu quả nhất, thay vì gửi các yêu cầu SRA với một vùng quảng cáo tại mỗi thời điểm. |
One group of experts on child development explains: “One of the best things a father can do for his children is to respect their mother. . . . Một nhóm chuyên gia nghiên cứu về sự phát triển của trẻ em giải thích: “Một trong những điều tốt nhất mà người cha có thể làm cho con là trân trọng mẹ chúng... |
" Well , I guess we know how much my best friend thinks of me , huh , Mom ? " Her attempt at a breezy tone failed miserably . " À , con đoán là chúng ta đã biết người bạn thân nhất của con nghĩ về con nhiều như thế nào rồi , phải không , Mẹ ? " Con bé cố nói bằng giọng vui vẻ nhưng trông nó thật thảm hại . |
Not particularly the world's best design solution for those of us who are real, sort of, hard- core designers, but nonetheless, a fabulous empathic solution for people. Không hẳn là giải pháp thiết kế tuyệt nhất thế giới đối với những nhà thiết kế chuyên nghiệp nhưng dù gì cũng là một giải pháp đồng cảm giúp con người thoải mái hơn. |
This is by far the best proof that Jesus was who he said he was. Đây là lời chứng hùng hồn nhất chứng tỏ Chúa Giê-su không giả trá. |
INDEX OF QUESTIONS 201 BEST QUESTIONS TO ASK ON YOUR INTERVIEW CHAPTER 6 6-1 How did you find me? DANH MỤC CU HỎI 201 CU HỎI HAY TRONG CÁC CUỘC PHỎNG VẤN Chương 6 6-1 Làm thế nào ông biết về tôi? |
It's the best lead we have on Rumlow in 6 months. Đây là đầu mối tốt nhất về Rumlow mà ta có trong vòng 6 tháng nay. |
(1 John 2:17) Any pleasure derived from it would be temporary at best. (1 Giăng 2:17) Mọi thú vui của nó may lắm cũng chỉ tạm thời mà thôi. |
And they are: start the month clean- shaven, rock a mustache -- not a beard, not a goatee, a mustache -- for the 30 days of November, and then we agreed that we would come together at the end of the month, have a mustache- themed party, and award a prize for the best, and of course, the worst mustache. Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất. |
The IS-95 data link layer only provided "best efforts delivery" for data and circuit switched channel for voice (i.e., a voice frame once every 20 ms). Lớp liên kết dữ liệu IS-95 chỉ cung cấp "chuyển giao nỗ lực tốt nhất" cho dữ liệu và kênh chuyển mạch cho thoại (ví dụ, một khung thoại mỗi lần 20ms). |
But we're also the ones best qualified to defend it. Nhưng chúng tôi là những người có đủ tư chất để bảo vệ nó. |
A wife named Megan says, “During a conflict, one of the best things about commitment is knowing that neither you nor your spouse is leaving.” Một người vợ tên Megan nói: “Một trong những lợi ích tốt nhất của cam kết hôn nhân là khi có mâu thuẫn xảy ra, chúng tôi biết cả hai vợ chồng sẽ không ai buông xuôi cả”. |
Because your family's feet deserve the best. " Bàn chân gia đình đáng được thưởng. " |
The best dried figs in Rome came from Caria, in Asia Minor. Trái vả khô ngon nhất ở La Mã đến từ Caria, vùng Tiểu Á. |
Yes, and her will be received by the best families in the South. Phải. Và nó sẽ được thừa nhận bởi những gia đình có danh tiếng nhất Miền Nam. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ best trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới best
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.