cuddly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cuddly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuddly trong Tiếng Anh.
Từ cuddly trong Tiếng Anh có các nghĩa là mềm, dịu dàng, nhạt, khả ái, nhẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cuddly
mềm
|
dịu dàng
|
nhạt
|
khả ái
|
nhẹ
|
Xem thêm ví dụ
Raphael over there in the red, he's like a big cuddly teddy bear, if big cuddly teddy bears were incredibly violent. Raphael đeo khăn đỏ ở bên kia là một con gấu bông khổng lồ... nếu như gấu bông khổng lồ cực kỳ hung dữ. |
No journals, No cuddly toys. Không tạp chí, không có đồ chơi ôm ấp. |
I want you to look cute and cuddly, private. Ta muốn ngươi trông duyên dáng, cá tính hơn. |
I thought you were " cuddly sleepers. " Vậy mà tớ nghe nói " Ôm nhau ngủ " |
Joyous, frolicking, waddling, cute and cuddly life. Dễ thương và dễ nựng |
One Guangzhou toy manufacturer reportedly produced its first batch of 150 Grass Mud Horse cuddly toys with official birth certificates issued by Mahler Gebi Mystical Creatures Bureau. Một nhà máy đồ chơi ở Quảng Châu được cho là đã sản xuất mẻ đầu tiên gồm 150 con thú ôm Ngựa cỏ bùn cùng với những tờ giấy khai sinh của Cục Sinh vật Thần thoại Mahler Gebi. |
Most kids do n't think a cuddly dog would ever hurt them , but the fact is about 4.7 million dog bites occur every year in the United States - and more than half of kids bitten are under age 14 . Hầu hết trẻ em không bao giờ nghĩ rằng một chú chó dễ thương sẽ làm mình đau , nhưng thực tế là khoảng 4.700.000 ca chó cắn xảy ra mỗi năm ở Hoa Kỳ - và hơn một nửa số trẻ em bị cắn là dưới tuổi 14 . |
Do not imagine that Satan thought that this infant was beautiful, cuddly, or precious. Đừng cho rằng Sa-tan nghĩ Giê-su là em bé dễ thương, đáng yêu hay quý giá. |
Not the lowercase, muttered-behind-my-back kind, or the seemingly harmless chubby or cuddly. Chẳng phải kiểu nói lẩm bẩm sau lưng tôi hoặc là những từ có vẻ vô hại như mũm mĩm hay tròn tròn. |
Well, let's see how well " cute and cuddly " handles this next bit. Vậy để coi dễ cưng và dễ nựng xử lý chuyện này thế nào. |
Those loveable , cuddly kittens sometimes grow up to be loveable , cuddly cats with problems . Những chú mèo con đáng yêu , dễ thương đôi khi lại trở thành những chú mèo rắc rối ( tuy vẫn dễ thương , đáng yêu ) khi lớn lên . |
In 1951, Donald Winnicott presented his theory of transitional objects and phenomena, according to which childish actions like thumb sucking and objects like cuddly toys are the source of manifold adult behavior, amongst many others fetishism. Năm 1951, Donald Winnicott trình bày lý thuyết của ông về đối tượng chuyển tiếp và các hiện tượng, theo đó hành động trẻ con như mút ngón tay và các đồ vật như đồ chơi dễ thương là nguồn gốc của hành vi dành cho người lớn. |
I'm cuddly, bitch. Tớ thích ôm ấp lắm, đĩ ạ |
Basically a bunch of guys like Cougar without the warm and cuddly side. về cơ bản là một tay giang hồ như Cougar, ngoại trừ không nồng nhiệt và ve vuốt thôi. |
Warm and cuddly? Ấm áp và trìu mến? |
Your job is to be cute and cuddly. Còn việc của em là trở thành chú cún dễ thương và được vuốt ve |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuddly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cuddly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.