struck trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ struck trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ struck trong Tiếng Anh.
Từ struck trong Tiếng Anh có các nghĩa là tấn công, điểm, đánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ struck
tấn côngverb The Japanese archipelago is struck by a terrible heat wave. Quần đảo Nhật Bản bị tấn công bởi một đợt sóng nhiệt khủng khiếp. |
điểmnoun In rereading the transcripts of your case, I was struck by something. Trong khi đọc lại hồ sơ của cô, tôi đã bị vướng ở một số điểm. |
đánhverb His sickness struck him very hard and very fast. Căn bệnh đã đánh gục ông ấy rất nhanh chóng và đau đớn. |
Xem thêm ví dụ
Goff decommissioned at Philadelphia on 21 July 1945, after 24 years of service, and was struck from the Navy Register on 13 August 1945. Goff được cho ngừng hoạt động tại Philadelphia vào ngày 21 tháng 7 năm 1945, và được rút khỏi danh sách Đăng bạ Hải quân vào ngày 13 tháng 8 năm 1945. |
* 7 So Satan went out from the presence* of Jehovah and struck Job with painful boils*+ from the sole of his foot to the crown of his head. 7 Vậy, Sa-tan lui khỏi mặt Đức Giê-hô-va và hành hạ Gióp bằng những ung nhọt đau đớn+ từ lòng bàn chân cho đến đỉnh đầu. |
With final breath, Oenomaus struck chains that bound me. Với hơi thở cuối cùng, Oenomaus đã phá bỏ sợi xích ràng buộc tôi. |
If no bargain was struck, then how are you still alive? Nếu không có sự thỏa thuận, vậy thì sao các người còn sống? |
You struck down U·riʹah the Hitʹtite with the sword! Ngươi đã dùng gươm giết U-ri-a người Hếch! |
And the thing that struck me the most, that broke my heart, was walking down the main street of Sarajevo, where my friend Aida saw the tank coming 20 years ago, and in that road were more than 12, 000 red chairs, empty, and every single one of them symbolized a person who had died during the siege, just in Sarajevo, not in all of Bosnia, and it stretched from one end of the city to a large part of it, and the saddest for me were the tiny little chairs for the children. làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ. |
Lightning struck that thing 60 years ago. Sét đã đánh trúng nó, 60 năm trước. |
When Reiner listened to the tape Colomby gave him, he was struck by how Connick sounded like a young Frank Sinatra. Khi Reiner nghe đoạn băng do Colomby gửi, ông bị thu hút bởi giọng hát của Connick và cho rằng rất giống với giọng của Frank Sinatra hồi trẻ. |
There we were in our formations... and our scarlet uniforms while they were a guerilla force who struck at will. Chúng tôi với đội quân dàn trận hợp lý... và bộ đồng phục màu đỏ... trong khi bọn họ là lực lượng du kích chỉ làm theo ý muốn. |
One of the disciples struck a man in the mob with a sword. Một trong các môn đồ tuốt gươm chém một người trong đám đông. |
Who is it that struck you?” Ai là người đã đánh ngươi?” |
On 15 June, the last well-equipped French forces, including the French Fourth Army, were preparing to leave as the Germans struck. Ngày 15 tháng 6, lực lượng cuối cùng được trang bị tốt của Pháp, trong đó có Tập đoàn quân số 4 đã sửa soạn rời đi trước khi người Đức tấn công. |
You have struck fear into the very heart of the Republic. Anh sẽ ngày càng run sợ khi tiến vào trái tim của Nền cộng Hòa. |
He also ordered that all flags should be flown at half-mast and announced a day of national mourning on November 21, a week after the cyclone struck land. Ông cũng hạ lệnh treo rủ quốc kỳ và tuyên bố một ngày quốc tang vào 21 tháng 11, tức một tuần sau khi xoáy thuận tấn công đất liền. |
James watched her watch his aunt and was suddenly struck by how petite Elizabeth was. James nhìn cô quan sát dì anh và bỗng nhiên chú ý rằng Elizabeth nhỏ nhắn như thế nào. |
No wonder Jehovah struck him with leprosy! Vậy không ngạc nhiên gì khi Đức Giê-hô-va giáng cho ông bệnh phung! |
The king too was struck with godly fear. Nhà vua cũng tỏ ra ăn năn vì kính sợ Đức Chúa Trời. |
That was the only year they were struck. Đây là năm duy nhất chúng được đúc. |
46 With that the king commanded Be·naiʹah the son of Je·hoiʹa·da, who went out and struck him down, and he died. 46 Nói xong, vua ra lệnh cho Bê-na-gia con trai Giê-hô-gia-đa giết Si-mê-i. Ông ra ngoài giết Si-mê-i và hắn chết. |
Airspeed dropped quickly, the airplane stalled, and struck the ground at 20:15:45. Tốc độ bay nhanh chóng, cuối cùng máy bay bị đình trệ và rơi xuống đất lúc 20:15:45. |
Early on 17 October, the cyclone crossed the North Sea and struck western Norway, with wind gusts up to 70 kilometres per hour (43 mph) in Rogaland county, before weakening during the evening of 17 October. Đầu ngày 17 tháng 10, cơn bão đã vượt qua Biển Bắc và tấn công miền Tây Na Uy, với gió lên tới 70 km / giờ (43 dặm / giờ) ở quận Rogaland, trước khi suy yếu vào tối ngày 17 tháng 10. |
The shepherd to be struck (7-9) Người chăn bầy sẽ bị đánh (7-9) |
Along the way, Ticonderoga's air group got in a little live-ammunition practice on 17 May, when they struck the Japanese forces isolated on Taroa and the other islets of Maleolap Atoll. Trên đường đi, các đội bay của Ticonderoga có dịp thực tập bắn đạn thật vào ngày 17 tháng 5, khi họ ném bom bắn phá lực lượng Nhật Bản bị cô lập trên đảo Taroa và các đảo nhỏ khác thuộc đảo san hô Maloelap. |
When Eliab, the oldest son, enters, Samuel is immediately struck by his appearance. Lúc trưởng nam của Y-sai là Ê-li-áp bước vào, ngay lập tức Sa-mu-ên ấn tượng bởi ngoại diện của anh ta. |
As you know, I was struck while riding a motorcycle. Như cậu biết, tôi bị tông khi đang lái chiếc mô tô. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ struck trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới struck
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.