strike out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ strike out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strike out trong Tiếng Anh.
Từ strike out trong Tiếng Anh có các nghĩa là gạch bỏ, xóa bỏ, đấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ strike out
gạch bỏverb |
xóa bỏverb |
đấmverb (Luke 2:48) Robertson says that the Greek word in this expression means “to strike out, drive out by a blow.” Robertson nói rằng chữ Hy Lạp trong lời này có nghĩa “ngẩn người ra, đờ mặt ra khi bị đấm”. |
Xem thêm ví dụ
Michael is impetuous and he'd strike out at me if you told him the truth. Michael rất mạnh mẽ, thằng bé sẽ chống lại tôi, nếu cô cho nó biết sự thật. |
Check out what happens when this kid strikes out. Chờ xem chuyện gì sẽ xảy ra khi nó đánh trượt lần nữa. |
HE'S NOT STRIKING OUT AT THE COMMUNITY AS A WHOLE ANYMORE. Hắn không còn đánh toàn bộ cộng đồng nữa. |
Well, strike out, then. Vậy chuẩn bị đi. |
I striked out. Tớ bẻ gẫy trận tập kích. |
Tejada strikes out. Tejada strike out. |
I wanted to strike out on my own. Tôi muốn tự lập. |
Davis and Gwen Gordy wanted Berry to be the company president, but Berry wanted to strike out on his own. Davis và Gwen Gordy muốn Berry trở thành chủ tịch công ty, nhưng Berry lại muốn có công ty của riêng mình. |
Murong Xi was cruel and arbitrary as a ruler, willing to strike out at anyone who disobeyed him or whom he viewed as a potential threat. Mộ Dung Hi là một người cai trị tàn ác và chuyên quyền, sẵn sàng trừ khử bất kỳ ai không nghe lời ông hay bị ông xem là một mối đe dọa tiềm tàng. |
With an attitude like that of Sennacherib, Satan the Devil will be emboldened to strike out —not only against apostate organizations deserving of punishment but also against true Christians. Với thái độ giống như San-chê-ríp, Sa-tan Ma-quỉ sẽ táo bạo tấn công—không những các tổ chức bội đạo đáng bị trừng phạt mà còn cả tín đồ thật của Đấng Christ nữa. |
And worldwide, act further, like you've begun to do at the end of last year by striking out against climate change with hands joined together rather than fists apart. Ở cấp độ toàn cầu, hành động mạnh mẽ hơn, như những việc đã làm vào cuối năm ngoái chống lại sự thay đổi khí hậu với những bàn tay nắm những bàn tay chứ không phải nắm đấm giơ cao. |
General Ringel gave orders for Wittmann to "strike out from Platanos at 03:00 on 28 May in pursuit of the British 'main' via the coastal highway to Rethymno" and thence towards Heraklion. Tướng Julius Ringel, tư lệnh Sư đoàn Sơn chiến số 5 ra lệnh cho Wittmann "tiến đánh từ Platanos vào lúc 3h00 ngày 28 tháng 5 để đuổi theo 'chủ lực' của quân Anh qua con đường cao tốc dọc bờ biển cho đến Rethymno" và từ đó hướng tới Heraklion. |
"The empire strikes out: Imperial Russia,‘national’ identity, and theories of empire." in A state of nations: Empire and nation-making in the age of Lenin and Stalin ed. by Peter Holquist, Ronald Grigor Suny, and Terry Martin. "Đế quốc đình công: Hoàng gia Nga,‘quốc gia’danh tính, và lý thuyết về đế quốc." trong Một quốc gia của các quốc gia: Đế quốc và quốc gia làm trong thời đại của Lenin và Stalin ed. bởi Peter Holquist, Ronald Grigor Suny và Terry Martin. |
In 1928, German industry under Krupp leadership put down a general strike, locking out 250,000 workers, and encouraging the government to cut wages 15%. Năm 1928, ngành công nghiệp Đức dưới sự lãnh đạo của Krupp đã đàn áp một cuộc đình công, khóa 250.000 công nhân và khuyến khích chính phủ cắt giảm 15% tiền lương. |
The strike team took out hasan and his men cleanly Đội biệt kích lôi được Hasan và đồng bọn sạch tươm |
One strike, we take out half the world's terrorists. Trong một cuộc tấn công, chúng tôi đã trừ khử một nửa quân khủng bố trên thế giới. |
Mitscher daringly ordered an all-out strike even though he knew that night would descend before his planes could return. Mitscher táo bạo tung ra cuộc tấn công toàn diện cho dù ông biết rõ đêm sẽ xuống trước khi những chiếc máy bay quay trở về. |
The recommendations of the Crawford Committee were published in March the following year and were still under consideration by the GPO when the 1926 general strike broke out in May. Các khuyến nghị của Ủy ban Crawford đã được công bố tháng 3 năm sau đó và vẫn đang được xem xét bởi GPO khi năm 1926 cuộc tổng đình công nổ ra vào tháng Năm. |
Vincennes continued her vital screening duties on 5–6 November as carrier planes carried out strikes on Japanese positions and installations on Luzon. Chiếc tàu tuần dương tiếp tục vai trò hộ tống cần thiết trong các ngày 5-6 tháng 11 trong khi máy bay từ tàu sân bay tấn công các vị trí và căn cứ trên đảo Luzon. |
Obama’s visit will likely coincide with a hunger strike carried out by the political prisoner Tran Huynh Duy Thuc after authorities pressured him to accept overseas exile in the United States or remain in prison. Chuyến thăm của Obama cũng có khả năng trùng hợp với đợt tuyệt thực của tù nhân chính trị Trần Huỳnh Duy Thức sau khi chính quyền ép buộc ông phải chấp nhận đi lưu vong tại Hoa Kỳ hay tiếp tục ngồi tù. |
But his hand is still stretched out to strike. Tay ngài vẫn giơ ra để đánh. |
Meanwhile, you have the TV bloggers going out on strike, in sympathy with the television writers. Trong khi đó, các blogger TV đang tham gia vào cuộc đình công và cảm thông với các biên tập viên truyền hình. |
It’s terrible knocking somebody out, terrible striking his skull, with the fear of killing him. Thật kinh khủng khi phải đánh gục ai đó, kinh khủng khi đập vào đầu hắn, với nỗi sợ nhỡ mình giết chết hắn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strike out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới strike out
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.