strictness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ strictness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strictness trong Tiếng Anh.
Từ strictness trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính chính xác, tính nghiêm chỉnh, tính nghiêm khắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ strictness
tính chính xácnoun |
tính nghiêm chỉnhnoun |
tính nghiêm khắcnoun |
Xem thêm ví dụ
ATAC has strict rules against employees getting involved with each other. ATAC cấm nhân viên quan hệ tình cảm với nhau. |
As her first act Theodora was called upon to deal with Michael V. Zoë, weak and easily manipulated, wanted to pardon and free Michael, but Theodora was far more strict. Hành động đầu tiên của Theodora trong cương vị mới là kêu gọi chị mình không nên thỏa thuận với Mikhael V. Zoë quá yếu đuối và dễ bị thao túng muốn tha thứ và trả tự do cho Mikhael trái lại Theodora thì cương nghị và cứng rắn. |
We got to have a strict... Chúng ta phải có một chiến... |
They also came to realize the importance of maintaining strict neutrality regarding this world’s partisan affairs. Họ cũng nhận ra tầm quan trọng của việc duy trì vị thế trung lập triệt để về các vấn đề phe phái của thế gian. |
(2 Timothy 3:1, 13) More than ever, then, you need to keep strict watch over what music you choose. Vậy, hơn bao giờ hết, bạn cần phải cẩn thận về loại âm nhạc mà bạn chọn. |
When the two met face to face, Nai Klom was impressed by Phraya Tak's dignified manner and his army's strict discipline. Khi hai người gặp mặt, Nai Klom rất ấn tượng với phong cách trang nghiêm của Phraya Tak và kỷ luật nghiêm khắc của quân đội. |
As funding for HlV research increases in developing countries and ethical review in richer countries become more strict, you can see why this context becomes very, very attractive. Trong tình cảnh ngân quĩ cho nghiên cứu HIV tăng ở các nước đang phát triển và xét duyệt đạo đức ở các nước giàu hơn trở nên sát sao hơn, bạn có thể thấy được tại sao bối cảnh này trở nên rất, rất hấp dẫn. |
They point out that medieval Arabs were guided by the strict Islamic belief that only one god exists, and therefore no other gods were allowed to be mentioned. Họ chỉ ra rằng người Ả Rập cổ đại luôn được dẫn dắt bởi niềm tin tôn giáo nghiêm khắc của họ về việc chỉ có duy nhất một vị thần tồn tại, và do đó không cho phép nhắc đến bất cứ vị thần nào khác. |
Or you can begin with clear and strict limits. Hoặc bạn có thể bắt đầu luôn bằng các ranh giới rõ ràng và nghiêm khắc. |
They considered that the principles of the Neue Künstlervereinigung München, a group Kandinsky had founded in 1909, had become too strict and traditional. Nhóm này được hình thành vì các thành viên cho là những nguyên tắc của hội nghệ sĩ Neue Künstlervereinigung München, mà Kandinsky thành lập vào năm 1909, đã trở nên quá nghiêm khắc và bảo thủ. |
Starting in 1927, the Malagasy government has declared all lemurs as "protected" by establishing protected areas that are now classified under three categories: National Parks (Parcs Nationaux), Strict Nature Reserves (Réserves Naturelles Intégrales), and Special Reserves (Réserves Spéciales). Bắt đầu từ năm 1927, các chính phủ Malagasy đã tuyên bố tất cả các loài vượn cáo là "bảo vệ" bằng cách thiết lập các khu bảo tồn mà bây giờ được phân loại theo ba loại: vườn quốc gia (Parcs Nationaux), bảo tồn thiên nhiên nghiêm ngặt (dự trữ Naturelles Intégrales), và dự trữ đặc biệt (Réserves Spéciales). |
Miyazaki's mother was a strict, intellectual woman. Mẹ của Miyazaki rất nghiêm khắc và thông minh. |
After the declaration of the area as a national park and with strict conservation measures taken up by the Forest Department, the fear of its extinction has been greatly reduced. Sau khi đã khai báo của khu vực như là một công viên quốc gia và các biện pháp bảo tồn nghiêm ngặt đưa lên bởi Cục Lâm nghiệp Ấn Độ, sự lo lắng sự tuyệt chủng của nó đã được giảm đáng kể. |
The Bionda Piemontese is used in the production of the Cappone di Morozzo, or capon of Morozzo, a traditional agricultural product raised under strict conditions in the comuni of Morozzo, Margarita, Castelletto Stura, Montanera, Sant'Albano Stura, Trinità, Magliano Alpi, Rocca de' Baldi, Mondovì, Villanova Mondovì, Pianfei, Beinette and Cuneo. Gà Bionda Piemontese được sử dụng trong sản xuất Cappone di Morozzo, hoặc thit gà tơ (gà trống thiến) của Morozzo, một sản phẩm nông nghiệp truyền thống được nuôi dưỡng dưới những điều kiện khắc nghiệt trong điều kiện của Morozzo, Margarita, Castelletto Stura, Montanera, Sant'Albano Stura, Trinità, Magliano Alpi, Rocca de 'Baldi, Mondovì, Villanova Mondovì, Pianfei, Beinette và Cuneo. |
The Budweiser breeding program, with its strict standards of colour and conformation, have influenced the look of the breed in the United States to the point that many people believe that Clydesdales are always bay with white markings. Chương trình nhân giống Budweiser, với các tiêu chuẩn nghiêm ngặt về màu sắc và hình dạng, đã ảnh hưởng đến cái nhìn của giống ở Hoa Kỳ đến mức mà nhiều người tin rằng những con Clydesdale luôn luôn bị đánh dấu màu trắng. |
In addition, psychoanalysis helped Hesse identify psychological problems which he had experienced in his youth, including internal tension caused by a conflict between his own carnal instincts and the strict moralism of his parents. Ngoài ra, Phân Tâm Học giúp Hesse xác định được vấn đề tâm lý mà tuổi trẻ của ông đã trải qua, bao gồm trạng thái căng thẳng được hình thành từ xung đột giữa bản năng xác thịt của chính ông và luân lý nghiêm ngặt của bố mẹ. |
By applying a strict process, we give them less control, less choice, but we enable more and richer social interactions. Bằng việc thực hiện một quá trình nghiêm ngặt, chúng tôi trao ít quyền kiểm soát và ít lựa chọn hơn cho họ, nhưng chúng tôi lại tạo ra cho họ nhiều tương tác xã hội hơn. |
In some cases, there is no strict distinction between these phases; in such cases modeling is just part of the scene creation process (this is the case, for example, with Caligari trueSpace and Realsoft 3D). Trong một số trường hợp, không có sự phân biệt nghiêm ngặt giữa các giai đoạn này; trong những trường hợp như vậy, mô hình hóa chỉ là một phần của quá trình tạo cảnh (ví dụ, đây là trường hợp với Caligari trueSpace và Realsoft 3D). |
Other members of staff include the dumpy Herbology teacher and Head of Hufflepuff House Professor Sprout, Professor Flitwick, the tiny and excitable Charms teacher, and Head of Ravenclaw House, the soporific History of Magic teacher, Professor Binns, a ghost who does not seem to have noticed his own death; and Madam Hooch, the Quidditch coach, who is strict, but a considerate and methodical teacher. Những nhân viên và giáo viên khác trong trường gồm có: Giáo sư Pomona Sprout, giáo viên dạy môn Thảo dược học và chủ nhiệm Nhà Hufflepuff, bà có thân hình khá mập; Giáo sư Filius Flitwick, giáo viên dạy môn Bùa chú và chủ nhiệm Nhà Ravenclaw, ông có thân hình nhỏ bé và dễ bị kích động; Giáo sư Binns, giáo viên dạy môn Lịch sử Phép thuật, ông là một hồn ma nhưng dường như chẳng bao giờ để ý rằng mình đã chết; Cô Hooch, huấn luyện viên môn Quidditch tuy là một người nghiêm khắc nhưng rất dạy rất có phương pháp và chu đáo. |
A strict man, who always wants to win at all costs. Là người lòng dạ thâm hiểm, luôn luôn muốn cướp ngôi. |
Society began to emphasise strict obedience to the social order, which referred to a relationship between husband and wife. Xã hội bắt đầu nhấn mạnh sự tuân thủ nghiêm ngặt đối với trật tự xã hội, trong đó đề cập đến mối quan hệ giữa vợ và chồng. |
If these are the mainstays of your relationship to the exclusion of many other things that one could and should do as a parent , you may be too strict , " says Ron Taffel , PhD , a New York child psychologist and the author of several books on parenting , including Childhood Unbound . ngoài những điều mà các bậc bố mẹ khác có thể làm , nếu mối quan hệ của bạn thường như thế thì có lẽ là bạn quá nghiêm khắc rồi đấy , Tiến sĩ Ron Taffel , nhà tâm lý trẻ em ở New York và là tác giả của một số sách dạy làm bố mẹ , như quyển Childhood Unbound . |
It has been observed that while some appear to be overly strict as to what is proper behavior while attending congregation meetings, others may be too casual at the Kingdom Hall. Một số người quá nghiêm khắc về việc nên ăn mặc và cư xử thế nào cho thích hợp khi tham dự các buổi nhóm, một số khác thì có lẽ quá sơ sài khi đến Phòng Nước Trời. |
It exerts strict control over radio and TV stations and printed publications. Chính quyền kiểm soát chặt chẽ các kênh truyền thanh, truyền hình và ấn phẩm. |
Although the government district is governed by a strict police order, there are no specific laws relating to digital communication. Dù khu hành chính có quy định quản lý nghiêm ngặt, nhưng lại không có luật lệ cụ thể nào về truyền thông kỹ thuật số. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strictness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới strictness
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.