strewn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ strewn trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strewn trong Tiếng Anh.
Từ strewn trong Tiếng Anh có các nghĩa là rải, rắc, trải, vãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ strewn
rảiverb Bones of full 50 men lie strewn about its lair. Trong hang ổ của nó có rải rác hơn 50 bộ xương người. |
rắcverb |
trảiverb Oh, the package that we paid for said the aisle was supposed to be strewn with rose petals. Trong gói đám cưới của chúng con có ghi là lối đi được trải đầy với cánh hoa hồng. |
vãiverb |
Xem thêm ví dụ
Is it possible to reclaim a life that through reckless abandon has become so strewn with garbage that it appears that the person is unforgivable? Có thể nào biến đổi được một cuộc sống mà qua sự thiếu kiềm chế đã trở nên vỡ vụn với rác rưởi đến nỗi người ấy dường như không thể nào nhận được sự tha thứ không? |
Satan’s temptations are like snares strewn across a dark path. Sự cám dỗ của Sa-tan giống như bẫy giăng trên lối đi tối mịt mùng. |
To reach the Bothingone Congregation in the hard-hit Irrawaddy Delta region, the relief team traveled through devastated terrain strewn with corpses. Để đến được hội thánh Bothingone, nằm trong vùng châu thổ sông Irrawaddy bị tàn phá nặng nề, đội cứu trợ phải băng qua một khu vực đổ nát rải rác xác người. |
They returned to the Achterhuis the following day, and found Anne's papers strewn on the floor. Chính 2 người này trở lại Achterhuis và tìm thấy những trang nhật ký của Anne vung vãi trên sàn nhà. |
The Road Kill was a lot like other bars strewn throughout the Texas panhandle. Quán The Road Kill rất giống các quán bar khác rải rác khắp vùng cán xoong Texas. |
On 12 July, the 21st Panzer Division launched a counter-attack against Trig 33 and Point 24, which was beaten off after a 21⁄2-hour fight, with more than 600 German dead and wounded left strewn in front of the Australian positions. Đến ngày 12 tháng 7, Sư đoàn Thiết giáp 21 Đức tung quân mở cuộc phản công tại Trig 33 và Điểm 24, nhưng bị đánh bật sau 2 tiếng rưỡi đồng hồ chiến đấu, với hơn 600 lính Đức chết và bị thương nằm rải rác trước các vị trí quân Úc. |
Body parts strewn around Yemen. Bộ phận cơ thể rải khắp Yemen. |
Oh, the package that we paid for said the aisle was supposed to be strewn with rose petals. Trong gói đám cưới của chúng con có ghi là lối đi được trải đầy với cánh hoa hồng. |
History is strewn with the cases when they've all got it wrong. Lịch sử đã có nhiều trường hợp mà bọn họ thừa nhận bản thân sai. |
For hours afterwards, the sea was strewn with bits of wood for miles around -- all of this was from the houses in the slum. Vài giờ sau, trên biển rải rác những mảnh gỗ cách nhau hàng dặm - tất cả đều từ những ngôi nhà ổ chuột. |
The harbor was strewn with the masts of ships that had been sunk by Allied bombers, and there was poverty all around us. Ngổn ngang trên cảng biển là cột buồm của những con tàu bị máy bay oanh tạc của quân Đồng Minh đánh chìm, và cảnh nghèo đói bao trùm khắp mọi nơi. |
And as his soul leaves his body to go dance with the angels, we pan up over the blood-strewn cemetery and off into the pretty blue skies of dawn. Và linh hồn hắn rời bỏ thế xác để khiêu vũ cùng những thiên thần, chúng ta rời bỏ nghĩa trang đầy máu đó đi tới màu trời xanh của bình minh. |
This action aided Dallas in winning the Presidential Unit Citation for safely landing a U.S. Army Raider Battalion on the obstacle-strewn Wadi Sebou, just off the airport near Port Lyautey. Hoạt động này đã trợ giúp cho chiếc Dallas được trao tặng danh hiệu Đơn vị Tuyên dương Tổng thống do đã cho đổ bộ thành công Tiểu đoàn Biệt kích Lục quân Hoa Kỳ lên bãi Wadi Sebou rải đầy chướng ngại vật, ngay ngoài khơi sân bay gần cảng Lyautey. |
Pounding surf eroded beaches, exposing an old garbage dump at Cobden Beach which left thousands of garbage bags strewn about. Bãi biển, vạch trần một bãi rác cũ tại bãi biển Cobden, nơi để lại hàng ngàn túi rác rải rác. |
Galaxies themselves are not strewn randomly in space; they tend to cluster. Bản thân các thiên hà không nằm ngẫu nhiên trong không gian, chúng có xu hướng co cụm lại. |
One source told the Interfax news agency that bodies were strewn over the road . Một nguồn tin cho hãng thông tấn xã Interfax biết các thi thể rải khắp con đường này . |
Just a week after the massive storm struck, I was assigned to visit the area where homes and belongings were strewn across the flattened, ravaged neighborhoods. Chỉ một tuần sau khi cơn bão lớn đó giáng xuống, tôi được chỉ định đến thăm khu vực nơi có nhà cửa và đồ đạc còn vương vãi trong khu xóm đã bị san bằng và tàn phá. |
Profile of the flight's last 15 minutes Helicopters from the Colombian Air Force were initially unable to get to the site because of heavy fog in the area, while first aid workers arrived two hours after the crash to find debris strewn across an area about 100 metres (330 ft) in diameter. Máy bay trực thăng từ Không quân Colombia đã bước đầu không thể đến được địa điểm vì sương mù dày đặc trong khu vực, trong khi nhân viên cứu trợ đầu tiên đến hai giờ sau khi vụ tai nạn để tìm mảnh vỡ nằm rải rác trên một diện tích khoảng 100 mét (330 ft) đường kính. |
Nonetheless, strewn among and around a few small villages are hundreds of dilapidated temples and pagodas—echoes of a former glory. Tuy vậy, hàng trăm ngôi chùa và đền thờ đổ nát nằm rải rác chung quanh và trong vài thôn làng nhỏ gợi cho người ta nhớ lại cảnh huy hoàng trước kia. |
There are many furrows in the sand where some creature has travelled about and doubled on its tracks; and, for wrecks, it is strewn with the cases of caddis- worms made of minute grains of white quartz. Có rất nhiều rãnh trong cát nơi mà một số sinh vật đã đi du lịch về tăng gấp đôi vào bài nhạc của mình và, xác tàu, đó là rải rác với các trường hợp của con sâu dùng làm mồi câu sâu làm bằng các loại ngũ cốc phút thạch anh trắng. |
The BBC 's Rachel Harvey in the port town of Minami Sanriku describes it as a scene of utter devastation , with the landscape strewn with debris . Rachel Harvey của BBC đang ở tại thành phố cảng Minami Sanriku , cô mô tả nó trong cảnh tượng bị tàn phá hoàn toàn , với phong cảnh vương vãi đầy mảnh vụn . |
The legions of these Myrmidons covered all the hills and vales in my wood- yard, and the ground was already strewn with the dead and dying, both red and black. Vô số những Myrmidons bao gồm tất cả những ngọn đồi và vales trong sân gỗ của tôi, và mặt đất đã được rải rác với người chết và chết, cả hai màu đỏ và đen. |
Quotes from David Lynch's 1986 film Blue Velvet are strewn throughout the album. Các đoạn nói từ bộ phim Blue Velvet (1986) của David Lynch xuất hiện rải rác khắp album. |
Anna stooped to rescue an old photograph from the rubbish strewn across the room. Anna cúi xuống nhặt một tấm ảnh cũ trong đống rác rải khắp nhà. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strewn trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới strewn
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.