stressor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stressor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stressor trong Tiếng Anh.

Từ stressor trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẻ xâm lược, kẻ tấn công, giặc, yếu tố, thừa số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stressor

kẻ xâm lược

kẻ tấn công

giặc

yếu tố

thừa số

Xem thêm ví dụ

There's your stressor.
Đó là tác nhân gây stress của ông.
Novelty can be a stressor.
Không quen với nó cũng có thể là nguyên nhân gây căng thẳng.
OHP addresses a number of major topic areas including the impact of occupational stressors on physical and mental health, the impact of involuntary unemployment on physical and mental health, work-family balance, workplace violence and other forms of mistreatment, accidents and safety, and interventions designed to improve/protect worker health.
OHP giải quyết một số các chủ đề chính khu vực, bao gồm cả các tác động của lao động căng thẳng về thể chất và tinh thần, các tác động của thất nghiệp (về mặt thể chất và tinh thần), sự cân bằng công việc gia đình, bạo lực nơi làm việc và các hình thức khác của ngược đãi, tai nạn và an toàn, và can thiệp được thiết kế để cải thiện/bảo vệ nhân viên y tế.
Primary deals with eliminating the stressors altogether.
Giao tiếp cơ bản với việc loại bỏ các căng thẳng hoàn toàn.
To be effective, stress measurement tools must be specific to the aviation industry, given its unique working environment and other stressors.
Để có hiệu quả, các công cụ đo áp lực cần phải cụ thể cho ngành công nghiệp hàng không, với môi trường làm việc độc nhất và những căng thẳng khác.
Well, let's start with people who fit the profile who've had a recent stressor.
Hãy bắt đầu với người phù hợp đặc điểm có căng thẳng gần đây.
So people can experience the same stressors - maybe the car breaks down , or a checking account overdraws , or maybe a relationship is not going well and someone just needs to vent - and have entirely different responses .
Vì thế những người khác nhau có thể trải nghiệm cùng các nguyên nhân gây căng thẳng - có thể là xe hư , hoặc khó khăn tài chính , hay là một quan hệ không diễn ra tốt đẹp và có người nổi giận - và có những phản ứng hoàn toàn khác nhau .
The health realization/innate health model of stress is also founded on the idea that stress does not necessarily follow the presence of a potential stressor.
Việc Quan điểm sức khoẻ / mô hình sức khoẻ bẩm sinh của stress cũng được dựa trên ý tưởng rằng căng thẳng không nhất thiết phải theo sự hiện diện của một kẻ căng thẳng tiềm ẩn.
Avoiding the stressors altogether is the best possible way to get rid of stress but that is very difficult to do in the workplace.
Tránh các stressors hoàn toàn là cách tốt nhất có thể để thoát khỏi căng thẳng nhưng rất khó khăn để làm tại nơi làm việc.
It has been long recognized that work stress generally has a negative effects on job performance, but there is differential influence resulting from different perceptions of stressors.
Từ lâu người ta đã nhận ra rằng áp lực công việc thường có tác động tiêu cực đến hiệu suất công việc, nhưng kết quả ảnh hưởng của các yếu tố gây stress từ các nhận thức khác nhau có thể khác biệt.
Male and female babies during pregnancy show different growth and development patterns following stressors during pregnancy such as disease , cigarette_use or psychological stress .
Khi còn trong bụng mẹ , các bé trai và gái cho thấy sự sinh trưởng và phát triển khác nhau do các nguyên nhân gây căng thẳng khi đang mang thai như là bệnh tật , hút thuốc hay căng thẳng tâm lý .
Also, if the person possesses or can use adequate coping skills, then stress may not actually be a result or develop because of the stressor.
Ngoài ra, nếu người đó sở hữu hoặc có thể sử dụng kỹ năng đối phó thích hợp, thì căng thẳng có thể không thực sự là kết quả hoặc phát triển vì những căng thẳng.
This starts off by monitoring the stressors in the individual.
Điều này bắt đầu bằng cách theo dõi các căng thẳng trong cá nhân.
Additionally, since different workloads may pose unique stressors, this method may be more effective than measuring stress levels as a whole.
Ngoài ra, vì khối lượng công việc khác nhau có thể gây ra những căng thẳng độc nhất, phương pháp này có thể hiệu quả hơn việc đo mức độ căng thẳng như một toàn thể.
And imagine all of the relationships in the external world and any stressors related to any of those -- they were gone.
Và hãy tưởng tượng: mọi quan hệ trong thế giới bên ngoài hay mọi áp lực liên quan đến chúng -- tất cả đã biến mất.
That's the stressor.
Đó là tác nhân gây stress.
They found that lonely people were prone to have fewer close connections , were less apt to manage daily stressors well and tended not to keep up on their health .
Họ thấy là người cô đơn thường có ít mối quan hệ mật thiết , ít có khả năng quản lý những nguyên nhân gây căng thẳng hàng ngày tốt và có vẻ như sức khoẻ của họ cũng không tốt .
This helps to categorise the broad concept of "stress" by specific stressors.
Điều này giúp phân loại khái niệm "căng thẳng" rộng rãi của những người căng thẳng cụ thể.
You're showing classic signs of depersonalization disorder precipitated by the stressor of losing a loved one.
Anh đang có dấu hiệu cổ điển chứng rối loạn mất nhân cách hình thành bởi sự căng thẳng mất đi người thân yêu.
Of particular concern is the manner in which the combination of acidification with the expected additional stressors of higher temperatures and lower oxygen levels will impact the seas.
Sự quan tâm đặc biệt là cách thức kết hợp của quá trình axit hóa với các yếu tố bổ sung làm nhiệt độ cao hơn và hàm lượng ôxy giảm xuống sẽ ảnh hưởng đến các vùng biển.
That 's especially true for some teens who already have a tendency to depression because of their biology , family history , or other life stressors .
Đối với một số thiếu niên có khuynh hướng bị trầm cảm vì cơ chế sinh học , tiền sử gia đình , hoặc các nguyên nhân gây căng thẳng trong cuộc sống khác thì điều này hoàn toàn đúng .
Some of the following ways reduce a lower than usual stress level, temporarily, to compensate the biological issues involved; others face the stressor at a higher level of abstraction: Autogenic training Social activity Cognitive therapy Conflict resolution Cranial release technique Getting a hobby Meditation Mindfulness Music as a coping strategy Deep breathing Yoga Nidra Nootropics Reading novels Prayer Relaxation techniques Artistic expression Fractional relaxation Humour Physical exercise Progressive relaxation Spas Somatics training Spending time in nature Stress balls Natural medicine Clinically validated alternative treatments Time management Planning and decision making Listening to certain types of relaxing music Spending quality time with pets Techniques of stress management will vary according to the philosophical paradigm.
Một số cách sau đây giảm tạm thời mức stress thấp hơn bình thường để bù đắp các mô sinh học có liên quan; một số khác phải đối mặt với sự căng thẳng ở mức độ trừu tượng cao hơn: Đào tạo Autogenic Hoạt động xã hội Liệu pháp nhận thức giải quyết xung đột Kỹ thuật giải phóng não bộ Làm theo sở thích Thiền Chánh niệm Âm nhạc như một chiến lược đối phó Thở sâu Yoga Nidra Nootropics Đọc tiểu thuyết Cầu nguyện Kỹ thuật thư giãn Biểu cảm nghệ thuật Thư giãn Hài hước Tập thể dục Thư giãn liên tục Spa Huấn luyện Somatics Dành nhiều thời gian với thiên nhiên Bóng căng thẳng Dược phẩm từ thiên nhiên Điều trị thay thế lâm sàng Quản lý thời gian Lập kế hoạch và ra quyết định Lắng nghe một số loại nhạc thư giãn Dành thời gian chất lượng với vật nuôi Các kỹ thuật quản lý căng thẳng sẽ thay đổi theo mô hình triết học.
that stressor probably has to do with a woman in his life who fits the same description- - wife, mother, girlfriend
1 phụ nữ trong đời hắn mà hợp cùng mô tả - vợ, mẹ, bạn gái.
And then the act of trying to remember can itself be a stressor, leading to a vicious cycle of more corticosteroid release and an even smaller chance of remembering.
Và hành động cố nhớ cũng là nguyên nhân gây ra căng thẳng, tạo thành một vòng luẩn quẩn sinh ra nhiều corticosteroid hơn và làm giảm khả năng ghi nhớ.
Then try to identify and remove any stressors .
Sau đó cố gắng xác định và loại bỏ bất kỳ yếu tố nào gây ra căng thẳng .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stressor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.