statement trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ statement trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ statement trong Tiếng Anh.
Từ statement trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự bày tỏ, lời tuyên bố, sự phát biểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ statement
sự bày tỏnoun |
lời tuyên bốnoun I would like to retract my previous statement. Tôi muốn lấy lại lời tuyên bố của tôi. |
sự phát biểuverb |
Xem thêm ví dụ
Former U.S. President Bill Clinton made that statement during a conference in Ottawa, Canada, in March 2006. Đây là phát biểu của cựu Tổng Thống Hoa Kỳ Bill Clinton trong một cuộc hội thảo ở Ottawa, Canada, vào tháng 3 năm 2006. |
I wouldn't argue with that statement. Tôi sẽ không bình luận gì về ý kiến đó. |
These exercises are vital to helping students understand how the doctrinal statements they have been learning are relevant to modern circumstances. Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo lý họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay. |
Those who do not believe in or aspire to exaltation and are most persuaded by the ways of the world consider this family proclamation as just a statement of policy that should be changed. Những người không tin vào hoặc không mong muốn có được sự tôn cao và dễ bị thuyết phục nhất bởi những đường lối của thế gian xem bản tuyên ngôn về gia đình này chỉ là một chính sách cần được thay đổi. |
Oak Ridge 's supercomputer will be used for research in energy and climate change and is expected to be 10 times more powerful than today 's fastest supercomputer , according to a joint statement from Oak Ridge and Nvidia . Theo một tuyên bố chung từ Oak Ridge và Nvidia , siêu máy tính của Oak Ridge sẽ được sử dụng cho việc nghiên cứu về năng lượng và biến đổi khí hậu và dự kiến sẽ mạnh hơn 10 lần so với siêu máy tính nhanh nhất hiện nay . |
But statements made by ministers or by their enemies are not always to be credited. Nhưng không nên tin vào các vị bộ trưởng nói cũng như chẳng nên tin vào những gì kẻ thù đã nói ra. |
Following lukewarm GameCube sales, Hiroshi Yamauchi stressed the importance of its success to the company's future, making a statement which can be translated from Japanese as, "If the DS succeeds, we will rise to heaven, but if it fails we will sink to hell." Theo sau việc bán hàng GameCube ngày càng tệ, Hiroshi Yamauchi nhấn mạnh tầm quan trọng của sự thành công của nó đối với tương lai của công ty, đưa ra một tuyên bố có thể dịch từ tiếng Nhật là "Nếu DS thành công, chúng ta sẽ lên thiên đường, nhưng nếu thất bại, chúng ta sẽ rớt xuống địa ngục. " |
All other statements are executable statements. Tất cả các chữ còn lại được trình bày ra thành văn bản thuần túy. |
“Statement and Testimony of Daniel Ellsberg, Senior Research Associate, Center of International Studies, MIT.” """Lời khai và điều trần của Daniel Ellsberg, Chuyên viên nghiên cứu, Trung tâm nghiên cứu quốc tế, MIT""." |
1–2 monthly statements 1 – 2 lần có bảng sao kê hằng tháng |
On April 11, United said that Flight 3411 was not overbooked, but rather sold out - contrary to their earlier statement. Vào ngày 11 tháng 4, United đã đưa ra một tuyên bố nói rằng chuyến bay 3411 không được đặt chỗ quá nhiều, mà là đã bán hết. |
If you've been charged by Google Ads and you're using direct debit to pay, you might see any of the following on your statement: Nếu bạn đã bị Google Ads tính phí và bạn đang sử dụng ghi nợ trực tiếp để thanh toán, bạn có thể thấy bất kỳ khoản phí nào sau đây trên bảng sao kê của mình: |
Because the psalmist’s statement has a broader significance. Vì lời của người viết Thi-thiên mang một ý nghĩa rộng hơn. |
The statement was originally broadcast on Zimbabwe Broadcasting Corporation, the state broadcaster, but pulled off the air, though there was no initial official government response. Bản tuyên bố này đã được phát sóng trên Tổng công ty phát thanh truyền hình của Zimbabwe, nhưng phát thanh trên không, mặc dù ban đầu không có phản hồi chính thức từ chính phủ. |
Read the following statement from President Thomas S. Đọc câu nói sau đây của Chủ Tịch Thomas S. |
That's a statement about vision. Đó là một khẳng định về thị giác. |
Isn’t this statement encouraging news for parents whose children are sealed to them? Lời nói này có phải là tin lành đầy khích lệ cho các bậc cha mẹ mà có con cái đã làm lễ gắn bó với họ không? |
Answer each of the following statements True or False: Trả lời Đúng hay Sai cho mỗi câu sau đây: |
I don't think that's a very accurate statement. Tôi nghĩ ra một câu này không biết có chính xác không. |
In a statement to the press regarding India's death, a spokesperson for First Lady noted that the family was deeply saddened by their cat's death, and went on to say India was a beloved member of the Bush family for almost two decades. Trong một tuyên bố với báo chí về cái chết của India, người phát ngôn của Đệ nhất phu nhân lưu ý rằng gia đình đã vô cùng đau buồn trước cái chết của con mèo của họ, và tiếp tục nói rằng India là một thành viên yêu quý của gia đình Bush trong gần hai thập kỷ và nó sẽ rất được nhớ đến. ^ a ă â b “'First Feline' India dead at 18”. |
(2) Pick out a statement or a quoted scripture in this article that you believe will stimulate the interest of the householder. 2) Lựa một lời tuyên bố hoặc một câu Kinh-thánh được trích dẫn trong bài mà bạn tin rằng sẽ làm cho chủ nhà chú ý. |
However, a person who chooses to use Jesus’ statement as a basis for divorcing an adulterous mate is not doing something that Jehovah hates. Tuy nhiên, nếu người nào quyết định căn cứ vào lời của Chúa Giê-su để ly dị người hôn phối không chung thủy, thì người ấy không phạm điều gì Đức Giê-hô-va ghét. |
Yet Bobby’s statement had the ring of truth. Nhưng lời tuyên bố của Bobby là hoàn toàn sự thật. |
In the next year's income statement after the good was sold, this company will record a revenue of $100, Cost of Goods Sold of $20, and Cost of Completion and Disposal of $20+$60=$80. Trong báo cáo thu nhập của năm tiếp theo sau khi hàng hóa được bán, công ty này sẽ ghi nhận doanh thu 100 đô la, Giá vốn hàng bán là 20 đô la và Chi phí hoàn thành và thanh lý là 20 đô la + 60 đô la = 80 đô la. |
"Statement from Billy Mays' Family In Response to Medical Examiner's Report" (Press release). Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2012. ^ “Statement from Billy Mays’ Family In Response to Medical Examiner’s Report” (Thông cáo báo chí). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ statement trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới statement
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.