stand up to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stand up to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stand up to trong Tiếng Anh.

Từ stand up to trong Tiếng Anh có các nghĩa là chống chọi, dũng cảm đương đầu với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stand up to

chống chọi

verb

dũng cảm đương đầu với

verb

Stand up to Grodd.
Dũng cảm đương đầu với Grodd.

Xem thêm ví dụ

Loyalty Stands Up to Persecution
Trung thành đứng vững trước sự bắt bớ
"New and Hot Video: Taylor Swift Debuts 'Ronan' at Stand Up To Cancer Benefit".
Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2012. ^ “New and Hot Video: Taylor Swift Debuts 'Ronan' at Stand Up To Cancer Benefit”.
I am no longer alone when I stand up to speak about these things.
Tôi không còn đơn độc khi đứng lên nói về những vấn đề này.
You're the Wadiyan dissident who was standing up to that asshole Aladeen.
Anh là người Wadiya bất đồng đã đứng lên chống lại tên khốn Aladeen đó.
l'm not afraid to be seen standing up to them.
Tôi không sợ họ nhìn thấy tôi đứng lên chống lại bọn người này
(14) A young woman in Italy in 1850 stands up to a mob.
(14) Một thiếu nữ ở Ý vào năm 1850 đứng lên chống lại một đám đông tà ác.
Marshall, you're going to stand up to Lily.
Marshall, cậu phải chiến đấu với Lily.
By standing up to me, you won them over.
cô ghi điểm trong mắt họ.
But if we stand up to Shen, he will turn the weapon on the city.
Nhưng nếu bọn ta chống lại Shen, hắn sẽ chĩa vũ khí vào thành.
Stand up to me, hey.
Cố lên nào.
Yes, young people can stand up to peer pressure.
Đúng vậy, người trẻ có thể đương đầu với áp lực của bạn bè đồng trang lứa.
(Numbers 14:7, 8) What enabled Caleb to stand up to all that pressure?
(Dân-số Ký 14:7, 8) Điều gì đã giúp cho Ca-lép kháng cự lại áp lực đó?
20 min: Standing Up to Peer Pressure.
20 phút: Kháng cự áp lực bạn bè.
The greater flamingo is twice the size of the lesser flamingo and stands up to 55 inches tall.
Loài hồng hạc lớn có kích thước gấp hai chim hồng hạc nhỏ và cao tới 140 centimét.
“It has helped me to stand up to my peers.”
“Cuốn băng đã giúp em ứng xử với những bạn đồng trang lứa”.
He is standing up to pass sentence on peoples.
Ngài đứng lên để tuyên án muôn dân.
By applying Bible principles, many families are standing up to today’s pressures
Nhờ áp dụng các nguyên tắc trong Kinh-thánh, nhiều gia đình chống lại được áp lực ngày nay
Hunt warned Colson that the forgeries wouldn’t stand up to scrutiny.
Tuy nhiên Hunt đã cảnh báo với Colson rằng nếu bị thẩm định, tài liệu giả đấy sẽ không đứng vững được.
2 Many —yes the majority— of Christian youths today are standing up to the world’s pressures.
2 Rất nhiều—vâng, phần lớn—tín đồ trẻ của đấng Christ ngày nay hiện đang đứng vững trước những áp lực của thế gian.
Who's gonna stand up to a man like that?
Ai sẽ chống lại một kẻ như thế hả?
+ Nobody will stand up to you,+ until you have exterminated them.
+ Không ai sẽ đứng lên chống lại anh em,+ cho đến chừng anh em tận diệt chúng.
Stand up to him!
Hãy chống lại hắn.
Stand up to abuse; say no to unreasonable demands.
Hãy chống lại việc ngược đãi, nói không với những đòi hỏi vô lý.
Nice having me around when someone has to stand up to these fuckers.
Thật là tốt khi còn có tôi để chịu đựng với mấy thằng khốn này đó.
Sometimes you have to stand up to them.
Đôi khi cháu phải chống lại chúng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stand up to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.