invoice trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ invoice trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ invoice trong Tiếng Anh.
Từ invoice trong Tiếng Anh có các nghĩa là hóa đơn, chuyến hàng gửi, lập danh đơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ invoice
hóa đơnnouncommon (bill) That's not like invoices or reports, or numbers. Nó không giống như cùi hóa đơn hay tờ báo cuộn, hay đồ chơi. |
chuyến hàng gửiverb |
lập danh đơnverb |
Xem thêm ví dụ
By default, your invoice shows your registered business address. Theo mặc định, hóa đơn của bạn hiển thị địa chỉ doanh nghiệp được đăng ký của bạn. |
The Documents page makes managing your Google Ads invoices easy. Trang Tài liệu giúp bạn dễ dàng quản lý hóa đơn Google Ads của mình. |
Customs delays occur due to inaccurate or incomplete customs paperwork, so basic guidelines for creating a commercial invoice should be followed to ensure the proper verbiage, number of copies, and other details. Sự chậm trễ hải quan xảy ra do giấy tờ hải quan không chính xác hoặc không đầy đủ, vì vậy cần tuân thủ các hướng dẫn cơ bản để tạo hóa đơn thương mại để đảm bảo xác thực, số lượng bản sao và các chi tiết khác. |
In other words, only costs accrued after this change takes effect can be combined on the consolidated invoice. Nói cách khác, chỉ những chi phí được tích lũy sau khi thay đổi này có hiệu lực mới có thể được kết hợp vào hóa đơn tổng hợp. |
Business entities selling goods or services in Taiwan need to issue a Government Uniform Invoice (GUI) to the buyer at the time of purchase, as stipulated in the Time Limit for Issuing Sales Documentary Evidence section of Taiwan's Value-added and Non-value-added Business Tax Act. Các pháp nhân là doanh nghiệp bán hàng hóa hoặc cung cấp dịch vụ ở Đài Loan cần phát hành Hóa đơn Thống nhất của Chính phủ (GUI) cho người mua tại thời điểm mua hàng, như được quy định trong mục Giới hạn thời gian phát hành bằng chứng chứng từ bán hàng của Đạo luật thuế giá trị gia tăng và thuế kinh doanh không phải giá trị gia tăng của Đài Loan. |
From 1 Apr 2019, invoices will be issued by Google Japan G.K. as a reseller of the services. Từ ngày 1 tháng 4 năm 2019, Google Japan G.K sẽ phát hành hóa đơn với tư cách là đại lý dịch vụ. |
This time, it is the ordering party (customer) that starts the process – usually a large company – choosing invoices that he will allow to be paid earlier by the factor. Lần này, chính bên đặt hàng (khách hàng) bắt đầu quá trình - thường là một công ty lớn - chọn hóa đơn mà anh ta sẽ cho phép được thanh toán sớm hơn bởi yếu tố này. |
Then the style number the invoice number and the shipping date. Sau đó là đến loại số cuộc gọi đến và ngày đặt hàng. |
Contrary to the basic factoring, the initiative is not from the supplier that would have presented her invoices to the factor to be paid earlier. Trái với bao thanh toán cơ bản, sáng kiến không phải từ nhà cung cấp mà đã xuất trình hóa đơn của cô ấy cho yếu tố được thanh toán trước đó. |
Quotes Sales quote Financial quote Invoice Estimate Spot order Return order Product Number Rush Order The steps involved in fulfilling the demands made in a sales order make up the order fulfillment process. Báo giá Báo giá bán hàng Báo giá tài chính Hóa đơn Ước tính Lệnh giao ngay Đơn trả lại hàng Số sản phẩm Đặt hàng gấp Các bước liên quan đến việc thực hiện các yêu cầu được thực hiện trong một đơn đặt hàng người mua tạo nên quy trình thực hiện đơn đặt hàng. |
My invoice is in the envelope, if that's all. Phiếu thanh toán tôi để trong phong bì, có vậy thôi. |
Account budgets are required for advertisers who pay by monthly invoicing. Nhà quảng cáo thanh toán theo hóa đơn hằng tháng bắt buộc phải có ngân sách tài khoản. |
E-invoicing methods are used by trading partners, such as customers and their suppliers, to present and monitor transactional documents between one another and ensure the terms of their trading agreements are being met. Phương pháp lập hoá đơn điện tử được sử dụng bởi các đối tác kinh doanh, chẳng hạn như khách hàng và nhà cung cấp, để trình bày và kiểm tra các tài liệu giao dịch giữa nhau và đảm bảo các điều khoản của thỏa thuận thương mại của họ được đáp ứng. |
You only need to send us an invoice if you're a publisher registered for VAT purposes in Ireland. Bạn chỉ cần gửi cho chúng tôi hóa đơn nếu bạn là nhà xuất bản đã đăng ký cho các mục đích liên quan đến thuế VAT ở Ireland. |
At an average cost of $70.00 per disputed invoice, the savings are substantial. Với chi phí trung bình là 70 đô la cho mỗi hóa đơn tranh chấp, khoản tiết kiệm là đáng kể. |
Here's how to find your pro forma invoices: Dưới đây là cách tìm hóa đơn chiếu lệ: |
Pro forma invoices are generated each time you click on the 'Make a payment' button in all accounts. Hóa đơn chiếu lệ được tạo mỗi khi bạn nhấp vào nút "Thanh toán" trong tất cả các tài khoản. |
If you're using the monthly invoicing payment setting, here's how you can find your invoices: Nếu bạn đang sử dụng tùy chọn cài đặt thanh toán lập hóa đơn hàng tháng, dưới đây là cách bạn có thể tìm hóa đơn của mình: |
The opportunity to earn discounts in exchange for early payment in business-to-business commerce has been limited historically by the length of time necessary for accounts payable's to receive and approve paper invoices. Cơ hội kiếm được chiết khấu để đổi lấy thanh toán sớm trong thương mại giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp đã bị giới hạn trong lịch sử bởi thời gian cần thiết để các tài khoản phải trả để nhận và phê duyệt hóa đơn giấy. |
If you have unapplied adjustments – such as credits that haven't yet been applied to an invoice – you have two options for applying these credits: Nếu bạn có điều chỉnh chưa được áp dụng -- chẳng hạn như các khoản tín dụng chưa được áp dụng vào hóa đơn -- bạn có hai tùy chọn để áp dụng các khoản tín dụng này: |
Make sure your browser settings don't block pop-ups—that'll prevent the invoice from opening. Hãy đảm bảo cài đặt trình duyệt của bạn không chặn cửa sổ bật lên—điều đó sẽ ngăn hóa đơn mở ra. |
For all documents except VAT invoices, if the document has an error, you'll need to correct your information in your account first and allow 24 hours for the system for synchronize. Đối với tất cả chứng từ ngoại trừ hóa đơn VAT, nếu chứng từ của bạn có lỗi, trước tiên bạn sẽ cần chỉnh sửa thông tin trong tài khoản của mình và đợi 24 giờ để hệ thống đồng bộ hóa. |
Another job is payroll and benefits administration which deals with ensuring vacation and sick time are accounted for, reviewing payroll, and participating in benefits tasks, like claim resolutions, reconciling benefit statements, and approving invoices for payment. Một công việc khác là tính lương và quản lý lợi ích liên quan đến việc đảm bảo thời gian nghỉ và thời gian ốm được tính, xem xét bảng lương và tham gia vào các nhiệm vụ lợi ích, như giải quyết khiếu nại, đối chiếu báo cáo lợi ích và phê duyệt hóa đơn thanh toán. |
For invoices issued by Google India Pvt Ltd on or after 1 June 2016, service tax rate of 15% (including Swachh Bharat Cess and Krishi Kalyan Cess) on value of taxable services is applicable. Đối với hoá đơn do Google India Pvt Ltd phát hành vào hoặc sau ngày 1 tháng 6 năm 2016, mức thuế dịch vụ 15% (bao gồm cả Swachh Bharat Cess và Krishi Kalyan Cess) tính trên giá trị dịch vụ chịu thuế được áp dụng. |
You accrue costs and receive a monthly invoice. Bạn sẽ tích lũy chi phí và nhận hóa đơn hàng tháng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ invoice trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới invoice
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.