recital trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recital trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recital trong Tiếng Anh.
Từ recital trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự kể lại, chuyện kể lại, chuyện thuật lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recital
sự kể lạinoun |
chuyện kể lạinoun |
chuyện thuật lạinoun |
Xem thêm ví dụ
We have been over the details of this case so many times, I could recite it in my sleep. Chúng ta đã xem các chi tiết vụ án này nhiều lần, chị có thể đọc nó trong giấc ngủ. |
(Matthew 6:9-13; Luke 11:1-4) Noticeable is the fact that he did not repeat it word for word, which indicates that he was not giving a liturgical prayer to be recited by rote. —2/1, page 8. (Ma-thi-ơ 6:9-13; Lu-ca 11:1-4) Điều đáng lưu ý là ngài không lặp lại nguyên văn, cho thấy ngài không đưa ra lời cầu nguyện có tính cách nghi lễ, cần đọc thuộc lòng một cách máy móc.—1/2, trang 8. |
Play beautifully like you did at the recital, so papa gets to hear Chơi thật hay như các con chơi ở hoà nhạc ấy, do đó cha các con sẽ được nghe |
"'Late Night with David Letterman:' Stars recite final Top 10 list". Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2015. ^ “‘Late Night with David Letterman:’ Stars recite final Top 10 list”. |
(Psalm 2:2, 6-9; Revelation 19:11-21) People pray for this outcome when they recite the Lord’s Prayer, saying: “Thy kingdom come. Thy will be done in earth.” —Matthew 6:10, King James Version. (Thi-thiên 2:2, 6-9; Khải-huyền 19:11-21) Đây chính là ý nghĩa của điều người ta cầu xin khi đọc Kinh Lạy Cha: “Nước Cha trị đến, ý Cha thể hiện dưới đất”.—Ma-thi-ơ [Mát-thêu] 6:10, Trịnh Văn Căn. |
In 1789 he won a prize for his Latin poem The Pilgrimage to Mecca which he recited in Oxford Theatre. Năm 1789 ông đã giành được một giải thưởng cho bài thơ tiếng Latinh của ông Hành hương đến thánh địa Mecca mà ông đọc tại Nhà hát Oxford. |
A dance recital is not something he would have attended even if the Eagles won the last three games.” Ông ấy sẽ không đến xem một cuộc thi kiểu như khiêu vũ dù cho Eagles có thắng ba trận qua đi nữa.” |
We consume such precious emotional and spiritual capital clinging tenaciously to the memory of a discordant note we struck in a childhood piano recital, or something a spouse said or did 20 years ago that we are determined to hold over his or her head for another 20, or an incident in Church history that proved no more or less than that mortals will always struggle to measure up to the immortal hopes placed before them. Chúng ta dùng hết sức mạnh tình cảm và thuộc linh quý báu đó bằng cách bám chặt vào ký ức về một nốt nhạc nghịch tai mà chúng ta chơi trong một cuộc biểu diễn độc tấu dương cầm, hoặc một điều gì đó mà người phối ngẫu đã nói hay làm cách đây 20 năm mà chúng ta vẫn quyết tâm bắt người ấy nhớ và cảm thấy tội lỗi trong thêm 20 năm nữa, hay một việc xảy ra trong lịch sử Giáo Hội mà chỉ chứng tỏ rằng người trần thế sẽ luôn luôn vất vả để được tốt lành như những điều kỳ vọng bất diệt trước mắt họ. |
I heard you in here reciting that same old stuff... making more iron men, more young heroes. Tôi đã nghe ông ở trong này kể lể những thứ cũ rích... tạo thêm những con người thép, thêm những anh hùng trẻ. |
The family later moved to Wellington in the same county, where he began schooling; he later said it was while reciting a poem at infant school in Wellington that he experienced the applause and admiration coming from a good performance. Gia đình sau đó chuyển đến Wellington trong cùng một quận, nơi ông bắt đầu đi học; sau đó, ông nói rằng trong khi đang đọc một bài thơ ở trường trẻ sơ sinh ở Wellington, ông đã trải nghiệm những tràng pháo tay và sự ngưỡng mộ đến từ một màn biểu diễn tốt. |
[Child reads or recites Psalm 83:18.] [Cháu đọc hoặc đọc thuộc lòng Thi-thiên 83:18]. |
I'm going to begin by reciting a poem. Tôi sẽ bắt đầu bằng một bài thơ. |
When they're done I'll hear your recitations, and then I have a surprise for supper!"" Khi nào mọi thứ xong hết, mẹ sẽ nghe các con đọc và mẹ sẽ có một thứ bất ngờ cho bữa ăn tối. |
The recitations were all reviews of lessons that she had learned during the wretched evenings at the Brewsters'. Tất cả bài tập đọc chỉ là ôn lại các bài cô đã học suốt những buổi tối khốn khổ ở gia đình Brewster. |
Reeves had moved to Adelaide in 1878 and taught elocution to his pupils by day and gave popular recitals to audiences in Victoria Hall by night. Reeves chuyển tới Adelaide năm 1878 và giảng thuật hùng biện ban ngày còn tối thì ngâm thơ tại Hội trường Victoria. |
Simply copying material from a publication and then reciting it are not sufficient. Chỉ chép lại tài liệu từ một ấn phẩm rồi đọc thuộc lòng thì không đủ. |
So I sent her a remarkable parrot that recites the entire Bible . Vì vậy em đã gởi cho mẹ một con vẹt đặc biệt , nó có thể đọc thuộc lòng toàn bộ Thánh Kinh . |
Express thoughts in your own words; do not simply recite expressions word for word as they appear in print. Dùng lời lẽ riêng, đừng đọc thuộc lòng từng từ trong tài liệu. |
Some children are able to recite an appropriate Bible text even before they are able to read. Một số em có thể đọc thuộc lòng một câu Kinh Thánh, dù chưa biết đọc. |
Polite recitations of past and upcoming activities, punctuated with some requests for blessings, cannot constitute the kind of communing with God that brings enduring power. Việc lễ độ kể lể về những việc làm vừa qua và sắp tới, kết thúc bằng một số lời cầu xin các phước lành không thể là cách giao tiếp với Thượng Đế mà mang lại quyền năng bền bỉ được. |
I can recite the true names of the stars. Ta có thể thuật lại tên thật của các vì sao |
I did it for my third-grade ballet recital. Tớ làm động tác này cho bài múa ba-lê hồi học lớp ba. |
After he briefly recited the perils that they had come through, he said: Sau khi ông vắn tắt liệt kê những nỗi nguy nan mà họ đã trải qua, ông nói: |
Woodmore was listed by the Guinness Book of World Records as the world's fastest talker, a title which he held for five years, taking the helm from the previous record holder, John Moschitta Jr. According to Woodmore, he first discovered his talent at 7, when tasked with reciting long texts as punishment for being too talkative in school. Woodmore được Sách Kỷ lục Guinness liệt kê là người nói chuyện nhanh nhất thế giới, một danh hiệu mà ông đã nắm giữ trong năm năm, nắm quyền từ người giữ kỷ lục trước đó, John Moschitta Jr. Theo Woodmore, lần đầu tiên anh phát hiện ra tài năng của mình vào năm 7 tuổi, khi được giao nhiệm vụ đọc các văn bản dài là hình phạt vì nói quá nhiều ở trường. |
In this contest people have to write and recite original poetry, in the Nabati form of poetry, which is the traditional Bedouin form. Trong cuộc thi này các thí sinh phải viết và đọc thuộc lòng bài thơ gốc, dưới hình thức thơ ca Nabati, đó là hình thức truyền thống của Bedouin. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recital trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới recital
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.