static trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ static trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ static trong Tiếng Anh.
Từ static trong Tiếng Anh có các nghĩa là tĩnh, dừng, tĩnh tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ static
tĩnhadjective (In information processing, fixed or predetermined. For example, a static memory buffer remains invariant in size throughout program execution.) Now let's take a static image. Can you see this? Bây giờ hãy xem một ảnh tĩnh. Các bạn thấy được không? |
dừngverb |
tĩnh tạiadjective But while this picture is beautiful, it's static, and the Earth is constantly changing. Nhưng trong khi bức ảnh này thật tươi đẹp, tĩnh tại, Trái Đất đang liên tục thay đổi. |
Xem thêm ví dụ
The codes applicable to European safety footwear are: There is also EN ISO 20346:2004 for protective footwear (must comply to basic safety requirements but toe cap impact resistance requirement is lower - 100 Joules) & EN ISO 20347:2004 for Occupational Footwear (must comply to basic safety requirements with anti static or slip resistant properties. Các mã áp dụng cho giày dép an toàn Châu Âu là: Ngoài ra còn có EN ISO 20346: 2004 cho giày bảo hộ (phải tuân thủ các yêu cầu an toàn cơ bản nhưng yêu cầu chịu va đập trên đầu ngón chân là thấp hơn - 100 Joules) và EN ISO 20347: 2004 cho Giày dép bảo hộ (phải tuân theo yêu cầu an toàn với tính chất chống tĩnh hoặc chống trượt. |
The static I heard sounded a lot more like Agent Porter simply turned off his wire. Lệnh tĩnh mà tôi nghe thấy có Vẻ giống như đặc Vụ Porter đã tắt dây nói của mình. |
Lead azide has immediate deflagration to detonation transition (DDT) this means that even small amounts undergo full detonation(after being hit by flame or static electricity). Chì azide có khả năng gây cháy ngay lập tức cho quá trình chuyển đổi nổ (DDT), điều này có nghĩa là ngay cả một lượng nhỏ cũng bị nổ hoàn toàn (sau khi bị hỏa hoạn hoặc tĩnh điện). |
For example, Aahz Maruch opines that "Coercion occurs when you have a statically typed language and you use the syntactic features of the language to force the usage of one type as if it were a different type (consider the common use of void* in C). Ví dụ: Aahz Maruch viết rằng "việc ép kiểu xảy ra khi bạn có một ngôn ngữ kiểu tĩnh và bạn dùng các tính năng có từ cú pháp để buộc nó sử dụng đối tượng kiểu này như kiểu khác (như việc sử dụng con trỏ void* khá phổ biến trong C). |
All along, all fantasy books have always had maps, but these maps have been static. Lúc nào cũng thế, quyển sách thần tiên nào cũng có bản đồ, nhưng những bản đồ này đều tĩnh. |
HMAC-based token authentication provides more security than static API keys. Sự khác biệt giữa khóa API và HMAC |
The static- like sounds that are very low, that you're going to hear right now. Âm thanh tĩnh dường như là rất thấp, mà bạn đang đi nghe ngay bây giờ. |
Set user properties to identify static or slowly changing attributes of your users, such as "spender=true", "profession=engineer", or "favorite_team=Real Madrid". Đặt thuộc tính người dùng để xác định các thuộc tính tĩnh hoặc thuộc tính ít thay đổi của người dùng, chẳng hạn như "người chi tiêu=true", "nghề nghiệp=kỹ sư" hoặc "đội bóng yêu thích=Real Madrid". |
However, already in 1922, also using Einstein's theory, Alexander Friedmann, and independently five years later Georges Lemaître, showed that the universe cannot be static and must be either expanding or contracting. Tuy nhiên, năm 1922, cũng sử dụng thuyết của Einstein, Alexander Friedmann, và một cách độc lập năm năm sau đó là Georges Lemaître, chứng minh rằng vũ trụ không ở trong trạng thái dừng mà phải nở ra hoặc co lại. |
In this respect, the data has gone from a stock to a flow, from something that is stationary and static to something that is fluid and dynamic. Về lĩnh vực này, dữ liệu đã đi từ một kho tích trữ về một dòng chảy , từ thứ bất động và cố định sang linh hoạt và năng động. |
Instead of creating multiple static text ads – where the only difference is a price or a keyword – you can create one ad with text that dynamically updates based on keywords, business data or even the time of day. Thay vì tạo ra nhiều quảng cáo văn bản tĩnh—trong đó sự khác biệt duy nhất là giá hoặc từ khóa—bạn có thể tạo một quảng cáo có văn bản tự động cập nhật dựa trên từ khóa, dữ liệu doanh nghiệp hoặc thậm chí thời gian trong ngày. |
When Einstein found that his equations could easily be solved in such a way as to allow the universe to be expanding now, and to contract in the far future, he added to those equations what he called a cosmological constant, essentially a constant energy density unaffected by any expansion or contraction, whose role was to offset the effect of gravity on the universe as a whole in such a way that the universe would remain static. Khi Einstein tìm ra rằng các biểu thức của ông có thể dễ dàng được giải theo cách để cho vũ trụ đang mở rộng, và sẽ co lại trong một tương lai xa, ông đã đưa vào trong những biểu thức đó cái mà ông gọi là một hằng số vũ trụ, chính là một mật độ năng lượng hằng số (constant energy density) không bị ảnh hưởng bởi bất kỳ một sự mở rộng hay co lại nào, vai trò của nó là để bù lại tác động của trọng trường trong vũ trụ như một tổng thể theo một cách mà vũ trụ sẽ luôn tĩnh. |
private static final String MAX_FUEL_KEY = "max-fuel"; private static final String MAX_FUEL_KEY = "max-fuel"; |
When linking is performed during the creation of an executable or another object file, it is known as static linking or early binding. Khi liên kết được thực hiện trong quá trình tạo file thực thi hoặc file đối tượng khác, nó được gọi là liên kết tĩnh hoặc liên kết sớm. |
No. 60-6934 was damaged beyond repair by fire at Edwards AFB during a landing mishap on 14 August 1966; its rear half was salvaged and combined with the front half of a Lockheed static test airframe to create the only SR-71C. Chiếc mang số hiệu 60-6934 đã hư hại bên ngoài bởi lửa tại Căn cứ không quân Edwards trong khi đang hạ cánh, nó đã gặp rủi ro vào ngày 14 tháng 8-1966; nửa sau của nó được cứu kịp thời và phần này được kết hợp với phần nửa trước của một khung máy bay thử nghiệm tĩnh của Lockheed để tạo ra một chiếc SR-71C duy nhất. |
The static nature of the contact points can be shown from the tracks of a sidewinding snake, which show each belly scale imprint, without any smearing. Bản chất tĩnh tại của các tiếp điểm có thể được chỉ ra từ các dấu vết của con rắn di chuyển kiểu uốn lượn nghiêng, với vết hằn của mỗi vảy bụng là rõ nét, không bị nhòe. |
And the static is interfering with everything. Nhưng nó cản trở tất cả mọi thứ. |
First, the poverty reduction agenda is dynamic, not static. - Thứ nhất, chương trình giảm nghèo đang thay đổi chứ k đứng yên. |
After four more months of checkouts and static tests, the aircraft was shipped to Groom Lake and reassembled. Sau hơn bốn tháng kiểm xuất và thử nghiệm tĩnh, chiếc máy bay đã được chuyển đến gần Hồ Groom và lắp ráp lại. |
Now let's take a static image. Bây giờ hãy xem một ảnh tĩnh. |
What I could really use... is about 20 meters of static wrap rope, 9.8 mil. Những thứ tôi cần là 20 mét dây... loại 9,8 mm. |
In special cases the adaptation can be limited to the static behavior alone, leading to adaptive control based on characteristic curves for the steady-states or to extremum value control, optimizing the steady state. Trong các trường hợp đặc biệt, việc tương thích này có thể được giới hạn với chỉ hành vi tĩnh, dẫn tới điều khiển thích nghi dựa trên các đường đặc tính cho trạng thái dừng hoặc điều khiển giá trị cực trị, tối ưu trạng thái dừng. |
So we've talked about the static face and judging the static face, but actually, we're more comfortable with judging the moving face. Nên chúng ta nói về khuôn mặt nguyên trạng và đưa ra ý kiến về khuôn mặt không di động, nhưng thực ra, chúng ta thấy thỏa mái hơn khi bình luận về những khuôn mặt di động. |
Trouble with the nebula, sir, is all that static discharging gas... clouds our tactical display. Có rắc rối với Tinh vân, thưa sếp, nó dầy đặc tĩnh điện và đám mây khí sẽ che mất màn hình tác chiến. |
After the CF-100 was retired, a number of aircraft still remain across Canada (and elsewhere) as static displays. Sau khi CF-100 nghỉ hưu, một số máy bay được trưng bày ở khắp các nơi trên đất nước Canada. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ static trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới static
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.