honest trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ honest trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ honest trong Tiếng Anh.

Từ honest trong Tiếng Anh có các nghĩa là lương thiện, trung thực, thật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ honest

lương thiện

adjective

I'm offering you an honest day's work for an honest day's pay.
Tôi đề nghị với cô một việc làm lương thiện để đổi lấy đồng lương lương thiện.

trung thực

adjective

Being honest means, first of all, being honest with ourselves.
Người trung thực thì trước hết phải trung thực với chính mình.

thật

adjective adverb

Jerry is a very honest man. You can always take him at his word.
Jerry là một người rất chân thật. Bạn có thể luôn tin lời của ông ta.

Xem thêm ví dụ

That's the honest truth.
Đó là sự thật.
He fought till the end, increasingly passionate that to combat corruption and poverty, not only did government officials need to be honest, but citizens needed to join together to make their voices heard.
Ông đấu tranh đến tận cùng, càng lúc càng hăng say hơn để chống lại tham nhũng và nghèo đói, không chỉ các quan chứ chính phủ mới cần phải trung thực, mà cả người dân cũng cần kết nối lại với nhau để khiến cho tiếng nói của mình được lắng nghe.
In this sometimes precarious journey through mortality, may we also follow that advice from the Apostle Paul which will help to keep us safe and on course: “Whatsoever things are true, whatsoever things are honest, whatsoever things are just, whatsoever things are pure, whatsoever things are lovely, whatsoever things are of good report; if there be any virtue, and if there be any praise, think on these things.” 5
Trong cuộc hành trình đôi khi thật bấp bênh này xuyên qua cuộc sống trần thế, cầu mong chúng ta cũng tuân theo lời khuyên từ Sứ Đồ Phao Lô mà sẽ giúp chúng ta an toàn và đi đúng đường: “Phàm điều chi chân thật, điều chi đáng tôn, điều chi công bình, điều chi thanh sạch, điều chi đáng yêu chuộng, điều chi có tiếng tốt, điều chi có nhân đức đáng khen, thì anh em phải nghĩ đến”5
You're probably the first person under that roof to ever be completely honest.
Anh chắc chắn là người đầu tiên dưới cái mái nhà đó mà từng hoàn toàn thành thật.
* What would society be like if everyone were perfectly honest?
* Xã hội sẽ như thế nào nếu mọi người đều hoàn toàn lương thiện?
Open and honest communication process can bring the team together.
Quá trình giao tiếp cởi mở và trung thực có thể mang lại cho nhóm với nhau.
Well, if I'm being honest I've been staring at it for the last two months.
Vâng, nếu nói thật hơn nữa thì em đã nhìn như thế vào trang giấy đó trong suốt 2 tháng qua
I wish we could converse as two honest, intelligent men.
Ta ước gì chúng ta có thể trò chuyện như hai kẻ thông minh mà trung thực.
I should've been honest with you about why I had to stop our sessions.
Tôi nên trung thực với anh hơn về chuyện tôi phải dừng các cuộc điều trị lại
You can have “an honest conscience” because you know you are pleasing the God you love. —Hebrews 13:18; Colossians 3:22-24.
Bạn có được “lương tâm thật thà” vì biết rằng mình đang làm hài lòng Đức Chúa Trời mà mình yêu thương.—Hê-bơ-rơ 13:18; Cô-lô-se 3:22-24.
So we had that community trust, but we had to have a little bit more of an honest conversation also as a community, because we had to get people to understand that when they hand those five dollars out the window, they might actually be minimizing their opportunity to help the person in need, and here's why: that five dollars might go to buying some fast food today -- a lot of times it goes to buying drugs and alcohol.
Chúng tôi có được niềm tin của cộng đồng. Nhưng vẫn cần có thêm cuộc nói chuyện thẳng thắn với nhau trong một cộng đồng, bởi chúng tôi muốn mọi người hiểu rằng khi họ trao những tờ 5 đô-la qua cửa sổ xe ô-tô, họ có thể đang thu hẹp cơ hội giúp đỡ người khác của chính họ, và đây là lý do: Những tờ 5 đô-la có thể được dùng để mua đồ ăn nhanh hôm nay -- đa phần sẽ được dùng để mua ma túy và rượu.
What can help us to be honest with ourselves?
Điều gì có thể giúp chúng ta trung thực với chính mình?
The poor in spirit and honest of heart find great treasures of knowledge here.
Những người có lòng khó khăn và chân thật sẽ tìm thấy kho báu vĩ đại của kiến thức ở đây.
To be honest, I don't know what I would do with myself if I did.
Nói thật thì tôi không biết sẽ làm gì nếu xuất ngũ.
I have never met an individual who paid an honest tithe who complained about it.
Tôi chưa bao giờ gặp một người đóng tiền thập phân một cách thành thật mà than vãn về điều đó.
Being honest at our workplace includes “not committing theft” —even if doing so is the supposed norm.
Lương thiện tại nơi làm việc bao hàm “chớ ăn-cắp vật chi”—dù đó là hành động phổ biến (Tít 2:9, 10).
Peter is remembered for his impulsive yet honest personality
Phi-e-rơ có tiếng là hấp tấp song có cá tính chân thật
We hope that in our discussions today we your development partners can give frank, honest and useful suggestions on this, and about what could be key elements of a bold vision and plan going forward.
Chúng tôi hi vọng rằng các cuộc thảo luận của chúng ta ngày hôm nay mà chúng tôi, những đối tác phát triển có thể đưa ra những góp ý có ích, chân thành và thẳng thắn về kế hoạch này và những thành tố chủ chốt cho tầm nhìn chiến lược rõ ràng cũng như kế hoạch tương lai.
The Witnesses were more modest in their dress, and they were honest and respectful.
Các Nhân-chứng ăn mặc trang nhã hơn, và họ là người lương thiện và lễ phép.
The thirteenth article of faith begins, “We believe in being honest.”
Tín điều thứ 13 bắt đầu: “Chúng tôi tin ở sự lương thiện.”
HR people can afford to be a little more honest about objective standards.
Người phụ trách nhân sự có thể cố gắng tỏ ra đôi chút trung thực hơn về các tiêu chuẩn khách quan.
I am being honest.
Con đang nói thật đây.
If you're the Eagle of the Desert, to be honest, that's so dimerent from my imagination.
Nếu anh là Đại mạc phi ưng... khác quá xa với tưởng tượng của em
I haven't been honest with you.
Anh đã không thành thật với em.
Now, I'll be honest with you and say that most of it is just a trick, but it's a trick that actually works.
Bây giờ, tôi sẽ thành thật với các bạn và nói rằng hầu hết những thứ đó chỉ là chiêu trò, nhưng chiêu trò đó thật sự hiệu quả

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ honest trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới honest

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.