steak trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ steak trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ steak trong Tiếng Anh.
Từ steak trong Tiếng Anh có các nghĩa là bít tết, miếng bò hầm, miếng cá để nướng, miếng thịt để nướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ steak
bít tếtnoun Tom and Mary eat steak two or three times a week. Tom và Mary ăn bít tết 2 hay 3 lần một tuần. |
miếng bò hầmverb (slice of beef) |
miếng cá để nướngverb |
miếng thịt để nướngverb |
Xem thêm ví dụ
I would like the grilled rib steak with 6 pieces of lemon chicken, actually 8 pieces. Tôi gọi sườn nướng cùng 6 miếng gà xào lá chanh. À thực ra là 8 miếng. |
I was born in Korea -- the land of kimchi; raised in Argentina, where I ate so much steak that I'm probably 80 percent cow by now; and I was educated in the US, where I became addicted to peanut butter. Tôi sinh ra ở Hàn Quốc, xứ sở kim chi; lớn lên ở Argentina, tôi ăn nhiều thịt đến mức mà 80% cơ thể tôi được làm từ thịt bò; và tôi được giáo dục tại nước Mỹ, nơi tôi đã trở nên nghiện bơ đậu phộng. |
Just remember, Fleur, Bill takes his steaks on the raw side now. Đừng quên Fleur, Bill vẫn còn non nớt lắm! |
When you're young, it's all fillet steak, but as the years go by, you have to move on to the cheaper cuts, which is fine with me, because I like those. Khi cậu còn trẻ, cậu chỉ muốn miếng thịt nạc, nhưng thời gian qua đi, cậu phải chọn miếng rẻ hơn, với tôi như vậy là ổn rồi, vì tôi thích thế. |
For example, a video about grilling food may belong in the "grilling" category, but could be tagged "steak", "meat", "summer", and "outdoor". Ví dụ: video về đồ nướng có thể thuộc danh mục "đồ nướng" nhưng có thể được gắn thẻ "bít tết", "thịt", "mùa hè" và "ngoài trời". |
Well, we've got meat, a nice heavy steak... lamb, kidneys, some greasy breaded liver. À, chúng tôi có món thịt bò, cừu, thận hay là món gan hầm? |
I know a steak joint that serves a filet that's better than sex. Tôi biết món bít tết hỗn hợp với thịt thăn ngon hơn là sex. |
Steak, beans, potatoes and deep-dish apple pie. Bít-tết, đậu, khoai tây, và một cái bánh táo dày. |
Imitation steak is a food product that is formed into a steak shape from various pieces of meat. Bít tết là một sản phẩm thực phẩm được hình thành thành một hình dạng từ các miếng thịt khác nhau. |
So, wait, so, you mean to tell me that, with all the weapons they have, there concerned that someone's gonna bust in here and hack up the entire family with a steak knife? Chờ đã, vậy anh định nói với em là họ mang theo mình cả mớ vũ khí vì lo rằng sẽ có ai đó đột nhập vào đây và giết cả gia đình bằng mớ dao cắt thịt đó à? |
Christine Teigen (November 15, 2012). "my middle name is diane. after steak diane" (Tweet) – via Twitter. Cả hai con của họ đều được thụ tinh trong ống nghiệm. ^ Christine Teigen (ngày 15 tháng 11 năm 2012). “my middle name is diane. after steak diane” (Tweet). ^ a ă â IMG Models. |
Last week in tent city, I ate a sirloin steak. Tuần rồi ở thị trấn, cô đã ăn bò bíp-tết. |
You know, I think people go into a restaurant, and somebody orders a steak, and we all know where steak comes from, and somebody orders a chicken, and we know what a chicken is, but when they're eating bluefin sushi, do they have any sense of the magnificent animal that they're consuming? Bạn biết đấy, tôi nghĩ rằng mọi người tới nhà hàng, một số người gọi món thịt bò hầm, và chúng ta đều biết rõ nguyên liệu để làm món đó lấy từ đâu, một số người gọi món gà, và chúng ta cũng đều biết rõ con gà nó như nào, nhưng khi họ ăn món sushi cá ngừ vây xanh, thì họ không hề biết về các động vật tuyệt đẹp mà họ đang tiêu thụ? |
You're sick of eating steak everyday, so now you want to drink miso soup? Bạn đang bị bệnh ăn bít tết hàng ngày, vì vậy bây giờ bạn muốn uống súp miso? |
Not a butter knife, a steak knife. Không phải dao cắt bơ, dao cắt bít tết. |
Chicken fried steak and coffee. Bít tết trứng chiên và cà phê. |
" The occasional steak or extra few slices of lamb is fine but regularly eating a lot could increase your risk of bowel cancer " she warned . " Thỉnh thoảng ăn bít tết hoặc vài lát thịt cừu thì tốt nhưng thường xuyên ăn nhiều có thể tăng nguy cơ ung thư đường ruột " , bà cảnh báo . |
And after nine months of grueling recovery, he's now eating steak with A1 sauce. Và sau chín tháng phục hồi mệt mỏi, cậu bé ấy giờ đang ăn thịt bò với nước sốt A1. |
Lidl has removed the " Steak Country " product from all of its stores in France on orders of French health authorities . Lidl đã loại bỏ sản phẩm " Steak Country " ra khỏi các cửa hàng ở Pháp theo lệnh của các cơ quan y tế Pháp . |
When "Weird Al" Yankovic did a parody of Gaga's "Born This Way", titled "Perform This Way", he included a lyrical reference to the meat dress ("I strap prime rib to my feet / Cover myself with raw meat / I'll bet you've never seen a skirt steak worn this way") and had a dancer dressed in a similar outfit in the music video. Trong một phiên bản châm biếm của bài hát "Born This Way", mang tên "Perform This Way", "Weird Al" Yankovic đề cập đến bộ váy thịt trong lời ca ("I strap prime rib to my feet / Cover myself with raw meat / I'll bet you've never seen a skirt steak worn this way") và có một vũ công mặc trang phục này trong video âm nhạc. |
It's like foie gras -- it's not even like steak. Nó giống như gan ngỗng -- chẳng phải là bít tết nữa. |
I'm gonna have one of those big, beautiful steaks. Em sẽ ăn những miếng thịt nướng thật to, ngon mắt. |
It's the place where you're deciding right now you probably aren't going to order the steak for dinner. Đó là nơi mà ngay bây giờ bạn đang quyết định điều gì đó chẳng hạn như, có lẽ tối nay bạn sẽ không ăn bít tết. |
A 2001 National Cancer Institute study found levels of BaP to be significantly higher in foods that were cooked well-done on the barbecue, particularly steaks, chicken with skin, and hamburgers: Cooked meat products have been shown to contain up to 4 ng/g of BaP, and up to 5.5 ng/g in fried chicken and 62.6 ng/g in overcooked charcoal barbecued beef. Một nghiên cứu của Viện Ung thư Quốc gia Hoa Kỳ năm 2001 đã phát hiện thấy mức BaP cao hơn đáng kể trong các loại thịt nướng, đặc biệt là thịt bò, thịt heo và bánh hamburger: các sản phẩm thịt đã nấu chín đã cho thấy có thể chứa BaP lên đến 4 ng/g, và lên đến 5,5 ng / g trong thịt gà chiên và 62,6 ng / g trong thịt bò nướng trên than củi. |
You had me at " steak. " Ông đã thuyết phục được tôi khi nói từ " bít tết " rồi đấy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ steak trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới steak
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.