specimen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ specimen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ specimen trong Tiếng Anh.
Từ specimen trong Tiếng Anh có các nghĩa là mẫu, bản mẫu, giống loài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ specimen
mẫunoun Go into that room and deposit your specimen into the container. Vào trong phòng kia và lấy mẫu tinh trùng của anh vào cái cốc này. |
bản mẫunoun |
giống loàinoun |
Xem thêm ví dụ
He gave much of his time between the ages of thirteen and sixteen to drawing and painting the flowers, fungi, and other specimens which he collected. Cậu đã dành phần lớn thời gian của mình trong độ tuổi từ mười ba đến mười sáu để vẽ và vẽ những bông hoa, nấm và các mẫu vật khác mà cậu đã thu thập được. |
DNA has been successfully amplified from specimens of similar age. ADN đã từng được khuếch đại từ các mẫu vật có độ tuổi tương tự. |
The popularity of the name "Bandog" itself was revived in the mid-1960s when a veterinarian named John B. Swinford selected quality specimens of specific foundation breeds to create what he considered to be the ultimate guard dog, a breed known as the Swinford Bandog (or Swinford Bandogge). Sự phổ biến của cái tên "Bandog" đã được hồi sinh vào giữa những năm 1960 khi một bác sĩ thú y tên là John B. Swinford chọn những cá thể tốt của các giống nền tảng cụ thể để tạo ra những gì ông coi là con chó bảo vệ tối thượng, một giống được gọi là Chó Ban Swinford. (hoặc Swinford Bandogge). |
Many specimens are venerated for their unique rugged shapes, and are frequently portrayed in traditional Chinese paintings. Nhiều cây được sùng kính vì hình dạng gồ ghề lởm chởm duy nhất của chúng, và thường được vẽ trong nhiều bức tranh của hội họa Trung Hoa cổ điển. |
During a 2003 biological inventory of the Mikea Forest, a forest region of southwestern Madagascar, a single specimen of the rodent genus Macrotarsomys was collected. Trong một bản kê sinh học năm 2003 của rừng Mikea, một vùng rừng của Madagascar tây nam, một mẫu vật duy nhất của chi động vật gặm nhấm macrotarsomys được thu thập. |
The specimen is currently housed in the Bürgermeister-Müller-Museum, although it is cataloged for, and a possession of, the Bayerische Staatssammlung für Paläontologie und historische Geologie. Mẫu vật được đặt trong Viện bảo tàng Bürgermeister-Müller, mặc dù nó được xếp vào mục lục cho Paläontologie Staatssammlung Bayerische für und historische. |
The species was described as new to science in 1873 by Miles Joseph Berkeley and Moses Ashley Curtis, from specimens collected in Wisconsin. Loài này đã được mô tả khoa học như một loài mới vào năm 1873 bởi Miles Joseph Berkeley và Moses Ashley Curtis, từ các mẫu vật thu thập được tại Wisconsin. ^ Saccardo PA. |
The first named fossil specimen which can be attributed to Tyrannosaurus rex consists of two partial vertebrae (one of which has been lost) found by Edward Drinker Cope in 1892. Mẫu vật hóa thạch đầu tiên được đặt tên có nhiều đặc điểm giống với Tyrannosaurus rex bao gồm hai đốt sống một phần (một trong số đó đã bị mất) do Edward Drinker tìm thấy vào năm 1892. |
Both specimens from Capitão Andrade were caught in grass near a stream. Cả hai mẫu vật thu được từ Capitão Andrade đều được tìm thấy trên thảm cỏ gần một dòng suối. |
American zoologist Joel Asaph Allen first described it in 1912 on the basis of 112 specimens from several locations in the Cordillera Occidental. Nhà động vật học người Mỹ Joel Asaph Allen lần đầu tiên mô tả nó vào năm 1912 trên cơ sở 112 mẫu vật từ một số địa điểm trong Cordillera Occidental. |
Its only known fossils were found in 1999 on Cajual Island in the rocks of the Alcântara Formation, which is known for its abundance of fragmentary, isolated fossil specimens. Hóa thạch duy nhất được biết đến của nó được tìm thấy vào năm 1999 trên đảo Cajual trong đá của hệ tầng Alcântara, được biết đến với sự phong phú của các mẫu hóa thạch phân lập, tách rời. |
Only two stuffed specimens exist today, in Paris and Vienna. Chỉ có hai mẫu thú nhồi bông tồn tại ngày nay, ở Paris và Vienna. |
Edmontosaurin specimens from the Prince Creek Formation of Alaska formerly assigned to Edmontosaurus sp. have been given their own genus and species name, Ugrunaaluk kuukpikensis. Các mẫu Edmontosaurin từ Hệ tầng Prince Creek ở Alaska trước đây được gán cho Edmontosaurus sp. đã được đặt tên và chi loài riêng của chúng, Ugrunaaluk kuukpikensis. |
Science students can study cross-sections of internal organs of the human body and other biological specimens. Sinh viên khoa học có thể nghiên cứu mặt cắt ngang của các cơ quan nội tạng của cơ thể con người và các mẫu sinh vật khác. |
Later specimens were found in 1989 on the nearby Rowell's Beach. Sau đó, những mẫu vật khác được tìm thấy năm 1989 ở Rowell's Beach gần đó. |
Based on the spacing of the six preserved knobs in this specimen, the authors suggested that Velociraptor bore 14 secondaries (wing feathers stemming from the forearm), compared with 12 or more in Archaeopteryx, 18 in Microraptor, and 10 in Rahonavis. Dựa trên khoảng cách của sáu chân lông được bảo quản trong mẫu vật này, các tác giả cho rằng Velociraptor có 14 lông cánh xuất phát từ cẳng tay, so với 12 hoặc nhiều hơn trong loài Archaeopteryx (chim thủy tổ), 18 trong Microraptor và 10 ở Rahonavis. |
The type specimen was recovered from Lapland, Sweden. Loại mẫu vật được thu hồi từ Lapland, Thụy Điển. |
Melanistic (all black) specimens have been documented from west Africa. Mẫu vật chứa hắc tố (toàn màu đen) được ghi chép tại tây Phi. |
A morphological size comparison study in the eastern United States found a divergence in the location of the largest male and female specimens, suggesting differing selection constraints for the sexes. Một nghiên cứu kích thước so sánh hình thái tại miền đông Hoa Kỳ phát hiện phân kỳ vị trí của mẫu vật đực và cái lớn nhất, cho thấy thúc ép chọn lọc khác biệt về giới. |
The specific name referred to their hypothesis based on these specimens that nearly all Morrison diplodocid species are either growth stages or represent sexual dimorphism among members of the genus Amphicoelias, but this analysis has been met with skepticism and the publication itself has been disclaimed by its lead author, explaining that it is "obviously a drafted manuscript complete with typos, etc., and not a final paper. Giả thuyết của họ dựa trên các mẫu xét nghiệm là gần như tất cả các loài Diplodocus hệ tầng Morrison hoặc là trong giai đoạn phát triển hoặc là đại diện cho tính lưỡng hình giới tính (nghĩa là trong cùng một loài, hình dáng con đực lại hoàn toàn khác con cái) giữa các loài trong chi Amphicoelias, nhưng những phân tích này đã bị đặt nghi vấn và sự công bố này đã bị phủ nhận bởi ngay chính tác giả của nó, họ đã giải thích rằng đó là "rõ ràng chỉ là một bản thảo với các lỗi chính tả,.v.v. và đây không phải là bài báo cáo hoàn chỉnh. |
Fewer than a dozen specimens of this deepwater shark have been collected, mostly from the Pacific Ocean. Có khoảng hơn một tá loài cá thuộc chi này, được phát hiện trong khắp các đại dương của thế giới. |
These were the first specimens of early hominid remains to be found outside of Africa or Europe. Chúng là những mãuvaatjj đầu tiên về họ người thuở ban đầu ở ngoài châu Âu và châu Phi. |
These are largest at the rear corners of the frill, and are separated by a large U-shaped notch at the midline, a feature not recognized until 1981 when specimen UKVP 16100 was described. Chúng lớn nhất ở các góc phía sau diềm, được phân tách bằng một rãnh hình chữ U lớn ở đường giữa, một đặc điểm không được công nhận cho đến năm 1981 khi mẫu vật UKVP 16100 được mô tả. |
Readable material Discussion and specimen list at The Theropod Database. Các tài liệu có thể đọc: Discussion and specimen list at The Theropod Database. |
The wolf was first classed as a distinct subspecies in 1941 by Edward Goldman, who described his specimen as being large with a skull closely resembling that of C. l. pambasileus, and whose fur is generally of a cinnamon-buff colour. Phân loài sói xám này lần đầu tiên được phân loại là một phân loài riêng biệt vào năm 1941 bởi Edward Goldman, người đã mô tả mẫu vật của mình là lớn với một hộp sọ gần giống với C. l. pambasileus, và lông thường có màu quế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ specimen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới specimen
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.