since trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ since trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ since trong Tiếng Anh.

Từ since trong Tiếng Anh có các nghĩa là từ, vì, tại vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ since

từ

conjunction (from (time)

Tom's been working on this report since this morning.
Tom làm việc với bản báo cáo từ sáng đến giờ.

conjunction

I don't know how to demonstrate it, since it's too obvious!
Tôi không biết phải trình bày thế nào, bởi nó đã quá rõ ràng rồi.

tại vì

conjunction

Xem thêm ví dụ

Not being married, she said: “How is this to be, since I am having no intercourse with a man?”
Vì chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?”
She's been with us since the beginning.
Bà ấy ở bên chúng tôi ngay từ buổi đầu.
Since there is no factory-authorized middleman involved in the import of these products, the added costs are lower and the customer pays less.
không có người trung gian được ủy quyền của nhà máy liên quan đến việc nhập khẩu các sản phẩm này, nên chi phí gia tăng thấp hơn và khách hàng trả ít hơn.
Since before you were born.
Từ trước cả khi con ra đời.
Since then, he lived with his mother and brother.
Sau đó, anh sống cùng mẹ, bà và anh trai.
14 Therefore, beloved ones, since you are awaiting these things, do your utmost to be found finally by him spotless and unblemished and in peace.
14 Vậy, hỡi anh em yêu dấu, anh em đang chờ đợi những điều ấy nên hãy gắng hết sức để cuối cùng được ngài xét thấy là không tì, không vết và có sự hòa thuận.
The show focused mainly on the work in progress, including a short history of development efforts since the two development teams had been merged on February 4.
Chương trình tập trung chủ yếu vào công việc đang tiến hành, bao gồm một lịch sử ngắn về nỗ lực phát triển kể từ khi hai nhóm phát triển đã được sáp nhập vào ngày 4 tháng 2.
Berezutski is a Russia national football team regular, making 32 appearances since 2003.
Berezutski là một thành viên quan trọng trong đội tuyển Nga, ra sân 32 lần từ năm 2003.
But since then, he's been off the map.
Nhưng từ đó thì mất tăm tích luôn.
The health of the Murray River has declined significantly since European settlement, particularly due to river regulation, and much of its aquatic life including native fish are now declining, rare or endangered.
Sông Murray đã bị suy kiệt về một cách đáng kể từ khi ngưới Âu đến định cư, chủ yếu là do con người tiến hành điều khiển nguồn nước, hầu hết các hệ thủy sinh của sông bao gồm các loài cá bản địa nay đã tuyệt chủng hoặc trở thành loài hiếm và có nguy cơ tuyệt chủng.
(Malachi 3:2, 3) Since 1919, they have brought forth Kingdom fruitage in abundance, first other anointed Christians and, since 1935, an ever-increasing “great crowd” of companions.—Revelation 7:9; Isaiah 60:4, 8-11.
(Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11.
151Eu is the beta decay product of samarium-151, but since this has a long decay half-life and short mean time to neutron absorption, most 151Sm instead ends up as 152Sm.
Eu151 là sản phẩm phân rã beta của Sm151, nhưng do nó có chu kỳ bán rã dài và thời gian trung bình ngắn để hấp thụ nơtron, nên phần lớn Sm151 thay vì thế sẽ kết thúc như là Sm152.
It's been a long time since we've drunk together like this.
Đã lâu rồi kể từ khi vợ chồng mình uống cùng nhau như thế này.
A youth exponent of Lokeren, Overmeire is active at the club since 2003 and is the club's current captain.
Là một nhân tố trẻ của Lokeren, Overmeire hoạt động tại câu lạc bộ từ năm 2003 và hiện tại là đội trưởng.
He became the first man since Björn Borg in 1980 to win a Grand Slam singles tournament without losing a set.
Anh là tay vợt đầu tiên kể từ Bjorn Borg năm 1980 đoạt được một danh hiệu Grand Slam mà không thua một set đấu nào.
It has since spread throughout the world and has been applied to environments outside business and productivity.
Kể từ đó, thuật ngữ này đã trở nên phổ biến trên thế giới và dần được áp dụng trong cả những lĩnh vực khác ngoài kinh doanh và sản xuất.
Another key similarity between Aphrodite and the Indo-European dawn goddess is her close kinship to the Greek sky deity, since both of the main claimants to her paternity (Zeus and Uranus) are sky deities.
Một điểm tương đồng quan trọng khác giữa Aphrodite và nữ thần bình minh Ấn-Âu là mối quan hệ họ hàng gần gũi của cô với thần bầu trời Hy Lạp, cả hai vị thần được cho là cha của cô (Zeus và Uranus) đều là các vị thần bầu trời.
So in the United States, since the advent of treatment in the middle of the 1990s, there's been an 80- percent decline in the number of HlV- infected children.
vậy ở Hoa Kỳ, kể từ khi ra đời phương pháp điều trị vào giữa những năm 1990, có một sự giảm sút 80 phần trăm số trẻ em bị nhiễm HIV.
Dani began to like football since childhood by entering SSB AM TRI then joined with several clubs PSST TRIDADI, SU, PORDA SLEMAN and PSS Sleman.
Dani bắt đầu đam mê bóng đá từ nhỏ khi gia nhập SSB AM TRI sau đó là với nhiều câu lạc bộ như PSST TRIDADI, SU, PORDA SLEMAN và PSS Sleman.
Exports of Andalusians from Spain were restricted until the 1960s, but the breed has since spread throughout the world, despite their low population.
Xuất khẩu của dòng ngựa Andalusian từ Tây Ban Nha đã được hạn chế cho đến những năm 1960, nhưng giống này kể từ đó lan khắp thế giới, mặc dù dân số thấp.
In March 1990, Georgia declared sovereignty, unilaterally nullifying treaties concluded by the Soviet government since 1921 and thereby moving closer to independence.
Vào tháng 3 năm 1990, Georgia tuyên bố chủ quyền, đơn phương vô hiệu hóa các hiệp định được chính phủ Liên Xô ban hành từ năm 1921 và do đó càng tiến gần hơn đến độc lập.
I've been borrowing increasing amounts ever since you lent me $ 40 a year ago.
Tôi đã bắt đầu mượn số tiền tăng dần lên kể từ khi cậu cho tôi vay 40 $ một năm trước.
Exactly two months ago, in the worst attack on this nation since 9 / 11, the men and women of the CIA suffered a terrible blow.
Đúng 2 tháng trước, trong cuộc tấn công tồi tệ nhất đối với nước ta kể từ ngày 11 / 9, các nhân viên của CIA đã phải chịu một vụ nổ khủng khiếp.
(b) How have anointed Christians demonstrated the spirit of Moses and Elijah since 1914?
b) Kể từ năm 1914, các tín đồ đấng Christ được xức dầu đã bày tỏ tinh thần giống như Môi-se và Ê-li như thế nào?
Now the history that we've achieved is that we've grown at 2.0 percent per year over the whole period, 1891 to 2007, and remember it's been a little bit negative since 2007.
Lịch sử mà ta thu được là ta đạt được mức tăng trưởng ổn định ở 2 phần trăm một năm, trong giai đoạn tử 1891 tới 2007. và nhớ rằng nó hơi âm một ít từ sau 2007.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ since trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới since

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.