skid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ skid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skid trong Tiếng Anh.

Từ skid trong Tiếng Anh có các nghĩa là trượt, chèn, chặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ skid

trượt

verb

Normally, when people hit things with their car, there are skid marks on the pavement.
Thường thì, khi người nào đó tông xe vào vật gì thì, thường là trượt phanh trên đường.

chèn

verb

chặn

verb

Xem thêm ví dụ

Your boy, Prince Tony, has been greasing the skids to slide into your chair.
Quý công tử Tony nhà ông đang tìm cách hất cẳng ông khỏi chức thị trưởng.
And at the very core of this crisis of mine, I felt somehow the life of music had chosen me, where somehow, perhaps possibly in a very naive sense, I felt what Skid Row really needed was somebody like Paul Farmer and not another classical musician playing on Bunker Hill.
Và từ tâm điểm cuộc khủng hoảng của chính mình, tôi cảm thấy rằng bằng cách nào đó cuộc sống âm nhạc đã lựa chọn tôi, ở một nơi nào đó, có lẽ theo một nghĩa rất thông thường, thì tôi cảm thấy rằng phố Skid Row thực sự cần ai đó giống như Paul Farmer và không phải là một người nhạc sĩ cổ điển nào khác chơi nhạc ở Bunker Hill.
Graphical and other improvements included tire smoke when landing or skidding, runway taxi-way lighting, the Air Combat Command insignia on most U.S. aircraft, increased number of polygons (making objects appear much more round than they appeared in A-10 Attack!), and weapon damage was significantly upgraded (increased realism) and ground vehicle physics were more realistic.
Đồ họa và các yếu tố cải tiến khác bao gồm việc bổ sung thêm phần hạ cánh hoặc bánh trượt, đèn chiếu sáng đường băng, tất cả máy bay của không quân Mỹ đều mang phù hiệu lệnh chiến đấu trên không cộng với việc gia tăng số lượng các đa giác (khiến các đối tượng trông có vẻ tròn trịa nhiều hơn từ khi chúng xuất hiện trong A-10 Attack!) và mức sát thương của vũ khí cũng được nâng cấp đáng kể (nhằm gia tăng tính thực tế) cùng với việc cải thiện hiệu ứng vật lý của các loại phương tiện, xe cộ trông có vẻ thực hơn.
I mean, the route, the skid marks?
Ý tôi là, còn con đường, vệt bánh xe thì sao?
B.A., you'll need a piece of contoured metal to make a skid plate.
BA, cậu sẽ cần một mảnh kim loại để làm một tấm ván trượt.
It's like Skid Row.
Như cái chuồng lợn.
I found myself growing outraged that someone like Nathaniel could have ever been homeless on Skid Row because of his mental illness, yet how many tens of thousands of others there were out there on Skid Row alone who had stories as tragic as his, but were never going to have a book or a movie made about them that got them off the streets?
Tôi cảm thấy mình trở nên ngày càng bực dọc khi bất kì một ai đó như Nathaniel, cũng đã có thể là một người vô gia cư trên phố Skid Row vì chứng bệnh tâm thần của anh ta, tuy nhiên có bao nhiêu trong số hàng vạn những người khác đang một mình trên phố Skid Row và có những câu chuyện bi thảm như của anh ta, nhưng sẽ không bao giờ có một cuốn sách hay bộ phim nào nói về cuộc đời họ và giúp họ thoát khỏi cảnh vô gia cư ?
Other changes include the 1 ft 6 in (46 cm) stretched fuselage, providing for two extra seats, an optional EFIS flight deck, and a choice of either skids or retractable wheeled undercarriage.
Các thay đổi khác bao gồm khoang chính mở rộng có kích thước 1 ft 6 in (46 cm), cho phép thêm được hai ghế ngồi, một sàn máy bay EFIS tùy chọn, và một tùy biến chọn lựa giữa càng đáp dạng ván trượt tuyết hay bánh xe.
In general, in most countries, many towns and cities had an area which contained the poor, transients, and afflicted, such as a "skid row".
Nói chung, tại hầu hết các quốc gia, nhiều thị trấn và thành phố đã có khu vực tạm trú cho người nghèo, như một "skid row".
A Korean Airlines (KAL) Airbus A300 skidded off the runway and exploded after trying to land on the island of Cheju, but all 160 aboard escaped without serious injury.
Một chiếc máy bay Airbus A300 của hãng hàng không Korean Airlines đã bị trượt khỏi đường băng và phát nổ sau nỗ lực nhằm hạ cánh lên đảo Cheju, tuy nhiên toàn bộ 160 người trên chiếc máy bay đã được cứu thoát và không có trường hợp bị thương nghiêm trọng.
Cotton's skidded a long way.
Cotton đã trượt dài rồi.
It then surged forward, hit a utility pole and a highway median and skidded into several houses, surrounded by fish farms, rice paddies, factories and warehouses, and exploded, killing all on board.
Sau đó, nó đã tiến lên phía trước, đâm vào một cột điện và một trụ đỡ của đường cao tốc và trượt vào một số ngôi nhà gần đó, bao quanh bởi các trại nuôi cá, ruộng lúa, nhà máy và kho bãi, và phát nổ, giết chết tất cả nạn nhân trên máy bay.
Normally, when people hit things with their car, there are skid marks on the pavement.
Thường thì, khi người nào đó tông xe vào vật gì thì, thường là trượt phanh trên đường.
Any other kid would have hopped on the bike immediately and taken it for a full block skid.
Bất kỳ đứa trẻ nào khác cũng muốn nhảy lên xe ngay lập tức và phóng một vòng mấy dãy nhà.
It entered service in 1934 as Navy Type 93 Intermediate Trainer K5Y1 with fixed tail-skid landing gear, and remained in use throughout the war.
Nó được đưa ra hoạt động vào năm 1934 như là kiểu máy bay hoạt động trên đất liền K5Y1 với một bộ càng đáp cố định, và được tiếp tục sử dụng trong suốt cuộc chiến tranh.
Skid and holster!
Hạ súng!
Training began on the R-I and R-II and, although landing them on a skid was difficult, the aircraft handled well and it was anticipated that the Leonidas Squadron would soon be using the machines.
Việc huấn luyện trên R-I và R-II và cho dù việc hạ cánh chúng rất khó, nhưng chúng lại là những chiếc máy bay dễ điều khiển, nếu mọi việc thuận lợi Phi đoàn Leonidas sẽ sớm được đưa vào hoạt động.
Five minutes after that, they skidded to a halt in the yard so that Fred could run in for his broomstick.
Rồi năm phút sau nữa, xe lại đỗ xịch thêm một lần trong sân để Fred chạy vô lấy cây đũa phép.
First, you go in, and you mark locations for skid trails and landings.
Đầu tiên là vào rừng, rồi đánh dấu địa điểm cho đường kéo gỗ đến nơi xử lý.
Tapped to play lead guitar was Jon Bon Jovi's neighbor Dave Sabo, who later formed the group Skid Row.
Người đánh ghita chính trong nhóm là người hàng xóm của Jon Bon Jovi, Dave Sabo (biệt danh The Snake), sau này trở thành thành viên của nhóm nhạc heavy metal Skid Row.
i've slammed the brakes, and i'm skidding towards an emotional impact.
Tôi đạp mạnh thắng, và tôi đang trượt tới một vụ va chạm cảm xúc.
And his car skids.
Và xe ổng bị trượt.
A battered white van speeds along, making a sharp, skidding right... into the Fakahatchee Strand State Preserve.
1 chiếc xe bán tải trắng cũ nát, tiếng phanh chói tai dừng lại ngay bên đường vào khu khu bảo tồn của bang Fakahatchee Strand.
Skid Row once again went out on a worldwide tour which lasted over a year, including a leg supporting Guns N' Roses in 1991 and an appearance at Monsters of Rock in Castle Donington in 1992.
Skid Row bắt đầu chuyến lưu diễn vòng quanh thế giới kéo dài hơn một năm, gồm cả việc hát phụ cho Guns N' Roses năm 1991 và biểu diễn ở liên hoan Castle Donington năm 1992.
Pretty sure you lost him when you skidded off onto the dirt road.
Cá chắc là anh đã để mất dấu hắn khi anh lao xe vào đoạn đường đầy bùn rồi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.